Posts

Showing posts with the label từ vựng

Từ vựng du lịch

Airline route map: sơ đồ tuyến bay Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty) Airline schedule: lịch bay Bus schedule: Lịch trình xe buýt Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa Baggage allowance: lượng hành lí cho phép Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách) Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...) Check-in: thủ tục vào cửa Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không Commission: tiền hoa hồng Complimentary: (đồ, dịch vụ...) miễn phí, đi kèm Compensation: tiền bồi thường Customer file: hồ sơ khách hàng Destination: điểm đến Deposit: đặt cọc Distribution: kênh cung cấp Domestic travel: du lịch nội địa Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...) Ticket: vé Flyer: tài liệu giới thiệu Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam Geographic features: đặc đi...

Từ vựng trong kinh doanh

Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng Decider: Người quyết định (trong hành vi mua) Demand elasticity: Co giãn của cầu Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học Brand equity: Giá trị nhãn hiệu Brand loyalty: Trung thành nhãn hiệu Brand mark: Dấu hiệu của nhãn hiệu Brand name: Nhãn hiệu/tên hiệu Brand preference: Ưa thích nhãn hiệu Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp Discount: Giảm giá Diseriminatory pricing: Định giá phân biệt Channel management: Quản trị kênh phân phối Channels: Kênh(phân phối) Communication channel: Kênh truyền thông Consumer: Người tiêu dùng Copyright: Bản quyền Cost: Chi Phí Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối) Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung) Culture: Văn hóa Customer: Khách hàng Distribution channel: Kênh phân phối Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh Econ...