Dề Thi Vietinbank - 10 dề (cập nhật 2020)
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-1-cap-nhat-2020.264110/
VietinBank đã chính thức thông báo tuyển dụng Tập trung đợt 1/2020 với
410 chỉ tiêu trên phạm vi Toàn Quốc. Đây là một trong những đợt tuyển
dụng LỚN NHẤT trong năm 2020. Chi tiết tham khảo tại: HOT - VietinBank tuyển dụng Tập trung đợt 1/2020 với 410 chỉ tiêu
Bên cạnh chỉ tiêu tuyển dụng KHỦNG, một trong những thay đổi MỚI NHẤT của VietinBank trong đợt tuyển lần này, chính là: Tất cả Ứng viên đều trải qua vòng thi TEST (với 3 môn Nghiệp vụ, Tiếng Anh & Logic), sau đó mới đến vòng Phỏng vấn.
Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, BQT U&Bank xin gửi đến Thành viên Bộ Đề thi Tín dụng các năm, giúp cho Thành viên có cái nhìn Tổng quan về nội dung thi tuyển sắp tới.
BQT U&Bank sẽ sớm Update đáp án trong thời gian tới.
-------------------------
Bên cạnh chỉ tiêu tuyển dụng KHỦNG, một trong những thay đổi MỚI NHẤT của VietinBank trong đợt tuyển lần này, chính là: Tất cả Ứng viên đều trải qua vòng thi TEST (với 3 môn Nghiệp vụ, Tiếng Anh & Logic), sau đó mới đến vòng Phỏng vấn.
Để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, BQT U&Bank xin gửi đến Thành viên Bộ Đề thi Tín dụng các năm, giúp cho Thành viên có cái nhìn Tổng quan về nội dung thi tuyển sắp tới.
BQT U&Bank sẽ sớm Update đáp án trong thời gian tới.
-------------------------
1. Trong mọi trường hợp, giới
hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới
hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán)a. Đúng
b. Sai
2. Nợ nhóm 3 phải trích lập dự phòng bao nhiêu:
a. 5%
b. 0%
c. 20%
d. 50%
3. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:
a. Đúng
b. Sai
4. Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:
a. 2000 tỷ đồng
b. 4000 tỷ đồng
c. Đáp án khác
d. 3000 tỷ đồng
5. Chỉ tiêu tổng giá trị hiện tại thu nhập thuần của dự án (NPV) là gì:
a. Là biểu thị sự hoàn trả vốn tự có
b. Là biểu thị sự hoàn trả vốn đã đầu tư
c. Là hiệu số giữa hiện giá thu nhập và hiện giá chi phí đầu tư ban đầu của dự án trong toàn bộ thời gian khai thác của dự án
d. Tất cả các phương án trên
6. Các khoản cho vay có bảo đảm bằng trái phiếu Chính phủ được tính vào giới hạn cấp tín dụng:
a. Đúng
b. Sai
7. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:
a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả 3 loại trên
8. Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào
a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
9. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:
a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
b. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
c. Hàng tồn kho không thay đổi
d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng
10. TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:
a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
b. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
d. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
11. Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:
a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty
b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
c. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị
d. Ngân hàng TMCP nông thôn
12. Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:
a. Đáp án khác
b. Bên bảo lãnh
c. Bên được bảo lãnh
13. Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:
a. Hệ số tự tài trợ
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn lưu động ròng
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
e. Cả a và b
14. Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích sẽ làm gì:
a. Tăng dự phòng phải thu
b. Đáp án khác
c. Không làm gì cả
d. Điều chỉnh giảm khoản phải thu
15. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:
a. Hoạt động đầu tư
b. Hoạt động tài chính
c. Hoạt động sản xuất kinh doanh
16. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:
a. Không phương án nào đúng
b. Gốc, lãi, phí
c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)
d. Gốc, lãi
17. Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:
a. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
b. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
c. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán
d. Chưa phát sinh
18. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
b. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
19. Trong các chức năng của NHTM thì chức năng nào quan trọng nhất:
a. Tín dụng
b. Tất cả phương án trên
c. Thanh toán
d. Tạo tiền
20. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng:
a. Sự hài lòng của khách hàng.
b. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.
c. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.
d. Lợi nhuận thu được.
21. Tài sản nào sau đây không bắt buộc phải công chứng hợp đồng thế chấp:
a. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3
b. Hàng tồn kho luân chuyển
c. Ô tô là tài sản bảo lãnh của bên thứ 3
d. Nhà đất
22. Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:
a. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực
b. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo
c. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
d. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
23. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư là:
a. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.
b. Chênh lệch giữa tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai với vốn đầu tư ban đầu.
c. Chênh lệch giữa tổng thu nhập ròng sau thuế của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại với vốn đầu tư ban đầu.
d. Tổng dòng tiền ròng của dự án tại các thời điểm trong tương lai được quy về hiện tại.
24. Tài sản nào không phải đăng ký giao dịch bảo đảm:
a. Tàu biển
b. Phương tiện vận tải
c. Quyền tài sản ghi trong hợp đồng kinh tế
25. Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm (%) Vốn tự có:
a. 20%
b. 25%
c. 10%
d. 15%
26. DNTN X do ông Nguyễn Văn A làm chủ và DNTN Y do ông Trần Văn B là em vợ của ông Nguyễn Văn A làm chủ, cùng có quan hệ tín dụng với Chi nhánh NHCT X. Cán bộ tín dụng xác định hai doanh nghiệp này không thuộc nhóm khách hàng liên quan do hai chủ doanh nghiệp không phải là anh em ruột. Nhận định của cán bộ tín dụng là:
a. Đúng
b. Sai
27. Khi giá vốn hàng bán thay đổi sẽ ảnh hưởng đến chỉ số tài chính nào:
a. Vòng quay khoản phải thu
b. Vòng quay khoản phải trả
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. Cả a, b và c
e. Cả b và c
28. Theo quy định, một khách hàng pháp nhân sở hữu tối thiểu bao nhiêu % vốn điều lệ của một khách hàng pháp nhân khác được gọi là nhóm khách hàng liên quan:
a. 5%
b. Không đáp án nào đúng
c. 25%
d. 30%
e. 20%
29. Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu) là:
a. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
b. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư
c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn
30. Các doanh nghiệp phải kiểm toán bắt buộc bao gồm:
a. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết
b. DN Nhà nước; DN có vốn đầu tư nước ngoài
c. DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN đã niêm yết
d. DN Nhà nước; DN đã niêm yết
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-2-cap-nhat-2020.264112/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
-------------------------
1. Ân hạn là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến trước ngày bắt đầu kỳ hạn trả nợ đầu tiên:a. Đúng
b. Sai
2. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:
a. Đúng
b. Sai
3. Ngân hàng không nhận Tài sản nào làm đảm bảo:
a. Trái phiếu chính phủ
b. Sổ tiết kiệm do TCTD phát hành
c. Nhà đất thuộc quyền sở hữu
d. Cổ phiếu của TCTD
4. Theo quy định về bảo đảm tiền vay hiện hành của NHNN, Vietinbank được nhận bảo đảm bằng các quyền sử dụng đất nào trong các nhóm sau:
I. QSD đất thuê trả tiền hàng năm
II. QSD đất (không phải đất thuê) của cá nhân, hộ gia đình
III. QSD đất của cá nhân người nước ngoài đầu tư tại VN thuê đất để thực hiện dự án đầu tư tại VN và đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê.
IV. QSD đất của TCKT được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất
a. Nhóm 3 (II, III, IV)
b. Nhóm 1 (I, II)
c. Nhóm 2 (II, III)
d. Nhóm 4 (I, II, II, IV)
5. Ngày xuất trình chứng từ hợp lệ trong thanh toán L/C là ngày nào:
a. Trước hoặc cùng ngày hết hạn hiệu lực L/C
b. Sau ngày giao hàng
c. Trước hoặc cùng ngày giao hàng
d. Cùng ngày giao hàng
6. NHCT không được nhận làm bảo đảm loại tài sản nào sau đây:
a. Quyền sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài về đầu tư tại Việt Nam nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp.
b. Quyền sử dụng đất hình thành trong tương lai
c. Nhà xưởng hình thành từ vốn vay
d. Không phải 3 phương án trên
e. Cả a và b đều không được nhận làm TSBĐ
7. NHCT phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán bảo lãnh dự thầu khi nhận được thư yêu cầu thanh toán từ người hưởng thông báo Bên được bảo lãnh vi phạm 1 trong các nội dung nào sau đây:
a. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.
b. (i) Không rút hồ sơ dự thầu sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.
c. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng.
8. Một tài sản có thể được dùng để đảm bảo cho:
a. Một nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD
b. Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại một TCTD
c. Nhiều nghĩa vụ trả nợ tại nhiều TCTD
d. Cả 3 câu trên đều đúng
9. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau:
a. Gia hạn nợ
b. Điều chỉnh kỳ hạn nợ
c. Khoanh nợ
d. Cả a và b
10. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến việc xác định mức cho vay đối với một dự án/ phương án:
a. Giá trị TSBĐ, loại TSBĐ và biện pháp bảo đảm tiền vay
b. Khả năng hoàn trả nợ từ nguồn thu của dự án và các nguồn khác (nếu có)
c. Chu kỳ sản xuất kinh doanh của khách hàng
d. Mức vốn chủ sở hữu tham gia và nhu cầu vay vốn của khách hàng
11. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có lợi thế cạnh tranh trong ngành đó không:
a. Đúng
b. Chưa chắc chắn
c. Sai
12. Tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể với các nhóm nợ là: (Bạn hãy điền tỷ lệ % tỷ lệ trích từ nhóm 1 đến nhóm 5, ngăn cách bằng dấu chấm phẩy ";")
13. Cam kết bảo lãnh là không hủy ngang nên không bao giờ bị hủy bỏ trước thời hạn hiệu lực của bảo lãnh:
a. Đúng
b. Sai
14. Các trường hợp phải đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký đối với TSBĐ là QSD đất:
a. Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
b. Rút bớt, bổ sung TSBĐ là QSD đất, TS gắn liền với đất
c. Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành
d. Cả 3 phương án trên
15. Quy chế cho vay của TCTD đối với khách hàng không áp dụng khi thực hiện cho vay:
a. Cho vay theo ủy thác của tổ chức, cá nhân
b. Cho vay các khách hàng là TCTD khác
c. Cho vay cá nhân, pháp nhân nước ngoài
d. Cả a và b đều đúng
16. Việc tăng trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho sẽ làm cho tài sản:
a. Tăng khoản dự phòng phải trích, Giảm hàng tồn kho
b. Tài sản không đổi, hàng tồn kho giảm
c. Tài sản giảm, hàng tồn kho giảm
d. Đáp án khác
17. Có ý kiến cho rằng, sau khi tính toán bóc tách số liệu “Hàng hóa tồn kho” ứ đọng chậm luân chuyển, giảm giá so với giá trị số sách trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định điều chỉnh báo cáo tài chính và báo cáo Kết quả kinh doanh bằng cách: Tăng dự phòng giảm giá Hàng hóa tồn kho; Giảm giá vốn hàng bán; Giảm lợi nhuận trước thuế.
a. Đúng
b. Sai
18. Trường hợp thời hạn cho vay dự án đầu tư ngắn hơn thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án đầu tư (DPBP) phản ánh điều gì:
a. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để trả nợ vay ngân hàng
b. Không có cơ sở để xác định doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để trả nợ nguồn vốn nào trước
c. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập để đầu tư tăng công suất của dự án
d. Doanh nghiệp ưu tiên dùng thu nhập của dự án để thu hồi vốn chủ sở hữu
19. Đối với ngân hàng mở L/C, rủi ro trực tiếp từ phía khách hàng đề nghị mở L/C là:
a. Khách hàng không chấp nhận bộ chứng từ
b. Bộ chứng từ hoàn hảo nhưng khách hàng không thực hiện thanh toán khi đến hạn
c. Chất lượng hàng hóa không đúng theo thỏa thuận giữa hai bên mua – bán
20. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng:
a. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng.
b. Dư nợ, số khách hàng phát sinh, số khách hàng huy động được.
c. Lợi nhuận thu được.
d. Sự hài lòng của khách hàng.
21. Khi hợp đồng bảo đảm tiền vay bị vô hiệu thì hợp đồng tín dụng cũng bị vô hiệu:
a. Đúng
b. Sai
22. Trong bảo lãnh đối ứng, bên bảo lãnh đối ứng cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính với:
a. Bên nhận bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai
23. Theo quy định của pháp luật, A ủy quyền cho B thực hiện giao dịch thì:
a. B có thể ủy quyền cho người thứ 3
b. B không thể ủy quyền cho người thứ 3
c. B có thể ủy quyền cho người thứ 3 nếu trong ủy quyền của A có quy định cho ủy quyền lại
d. Cả 3 ý trên đều không đúng
24. Nghĩa vụ bảo lãnh của TCTD được chấm dứt trong trường hợp nào sau đây:
a. Ngày hết hiệu lực trên thư bảo lãnh đến hạn
b. Nghĩa vụ của bên được bảo lãnh được chấm dứt
c. Nhận được văn bản xác nhận của bên bảo lãnh về việc hoàn thành nghĩa vụ của bên được bảo lãnh
d. Cả 3 ý trên đều đúng
25. Khi tính toán Giá trị hiện tại ròng (NPV) theo quan điểm tổng mức đầu tư (hay gọi là quan điểm Ngân hàng), suất chiết khấu được sử dụng là:
a. Lãi suất trái phiếu Chính Phủ của kỳ hạn tương ứng
b. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của chủ đầu tư
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân (Weighted Average Cost Of Capital)
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ vốn chủ sở hữu (ROE) bình quân của doanh nghiệp 3 năm gần nhất
26. Đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp nhằm giúp cán bộ thẩm định:
a. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra
b. Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích các chỉ tiêu tài chính
c. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích chỉ tiêu tài chính/phân tích đảm bảo nợ; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra
d. Phát hiện các trường hợp lãi giả, lỗ thực
27. Việc bán tài sản cố định với giá lớn hơn giá trị ghi nhận sẽ làm báo cáo tài chính thay đổi như thế nào:
a. Tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu
b. Doanh thu tăng
c. Đáp án khác
d. Tài sản tăng
28. Gia hạn nợ vay được hiểu là:
a. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc đã thỏa thuận trước đó trong HĐTD
b. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ gốc hoặc lãi đã thỏa thuận trước đó trong HĐTD
c. TCTD và Khách hàng thỏa thuận về việc thay đổi các kỳ hạn nợ lãi đã thỏa thuận trước đó trong HĐTD
d. Cả 3 câu đều sai
29. Ân hạn là khoảng thời gian từ ngày khách hàng nhận tiền vay lần đầu tiên cho đến trước ngày bắt đầu kỳ hạn trả nợ đầu tiên:
a. Đúng
b. Sai
30. Trong bảng CĐKT của doanh nghiệp, chi phí trả trước là các khoản chi phí:
a. Chưa phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/niên độ kế toán
b. Được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
c. Đã phát sinh, được phân bổ vào nhiều kỳ/ niên độ kế toán
d. Chưa phát sinh
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-3-cap-nhat-2020.264113/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
- Đề số 1: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 1 (cập nhật 2020)
- Đề số 2: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 2 (cập nhật 2020)
1.Doanh
nghiệp A đề nghị vay vốn để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho NSNN,
tài sản đảm bảo là chứng chỉ tiền gửi do NHCT phát hành, cán bộ phòng
khách hàng đề xuất giải quyết cho DN vay là:
a. Đúng
b. Sai
2. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều gì:
a. Vốn chủ sở hữu nhiều hơn
b. Đầu tư tài sản ngắn hạn cho dài hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn cho ngắn hạn
d. Vay nhiều hơn
3. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu
b. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
4. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:
a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng
b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu
c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 tháng
5. Trong Nhờ thu trơn chỉ giao chứng từ thương mại. Đúng, sai hay chưa chắc chắn:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
6. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao dịch:
a. Đúng
b. Sai
7. Điều kiện để cấp giới hạn tín dụng (GHTD) không có bảo đảm là:
a. AA trở lê
b. A trở lên
c. BBB trở lên
8. Theo quy định của NHNN, công ty TNHH X và công ty cổ phần Y (đều là khách hàng vay vốn của NHCT)thuộc nhóm khách hàng liên quan về quan hệ điều hành khi công ty TNHH X có người đại diện của mình giữ vị trí:
a. Chủ tịch HĐQT công ty Y
b. Tổng giám đốc công ty Y
c. Trưởng ban kiểm soát công ty Y
d. Tất cả các trường hợp trên
9. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo.
b. Chưa phát sinh, được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này.
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo.
10. Nhóm khách hàng liên quan cấp 2 gồm:
a. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 2 chi nhánh Vietinbank trở lên
b. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 3 chi nhánh Vietinbank trở lên
c. Các khách hàng chỉ có quan hệ tín dụng tại 1 chi nhánh Vietinbank
d. Có quan hệ tín dụng tại Vietinbank và 1 ngân hàng khác
11. Khái niệm “Bảo lãnh” theo quy định bảo đảm tiền vay là việc bên thứ ba dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với NHCTD
a. Đúng
b. Sai
12. Khi IRR của dự án lớn hơn tỷ lệ WACC thì chứng tỏ dự án đó khả thi để cho vay:
a. Sai
b. Chưa chắc chắn
c. Đúng
13. Những tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:
a. Đề ra giải pháp
b. Giải thích
c. Thấu hiểu
d. Lắng nghe
e. Tất cả các ý trên
14. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên
15. Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo
b. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
16. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có lợi thế cạnh tranh trong ngành đó không:
a. Sai
b. Đúng
c. Chưa chắc chắn
17. Có ý kiến cho rằng dự án đầu tư có giá trị hiện tại ròng (NPV) = 0 (tính theo quan điểm tổng mức đầu tư),có nghĩa là dự án không có hiệu quả.
a. Đúng
b. Sai
18. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh toán theo:
a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm
d. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai
19. Công ty A đề nghị cho vay có bảo đảm bằng QSD đất. Theo quy định bảo đảm tiền vay hiện hành, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được xác định kể từ thời điểm:
a. Đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Bên sau cùng ký vào hợp đồng bảo đảm
c. Định giá tài sản bảo đảm
d. Công chứng/chứng thực/xác nhận hợp đồng bảo đảm
20. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận làm TSBĐ:
a. Tài sản hình thành trong tương lai
b. Quyền đòi nợ bên thứ 3
c. Đất thuê 50 năm trả tiền một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN
d. Tài sản ở nước ngoài và được đăng ký bảo đảm tại Cơ quan nước ngoài
21. Dòng tiền thuần âm chứng tỏ DN không có khả năng thanh toán đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
22. Công ty B đề nghị NHTM X cho vay 2 tỷ đồng để phục vụ thi công công trình mà Công ty vừa trúng thầu. Căn cứ thời hạn thi công trên hợp đồng thi công với chủ đầu tư, Công ty B đề nghị vay 15 tháng. Sau khi xem xét, CBTD thấy rằng: Do nhu cầu vay vốn của khách hàng là vay vốn lưu động, không phải là đầu tư tài sản cố định nên chỉ cho vay tối đa là 12 tháng. Quyết định của CBTD là Đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
23. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khoán của Doanh nghiệp đã được niêm yết không vượt quá:
a. 70%
b. 75%
c. 80%
d. 65%
24. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:
a. Chi phí vốn chủ sở hữu
b. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
c. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
d. Chi phí vốn vay
25. Biết rằng tỷ suất chiết khấu được lựa chọn để tính giá trị hiện tại ròng (NPV) thấp hơn tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án đầu tư. Theo anh, chị:
a. NPV của dự án chắc chắn bằng không (=0)
b. NPV của dự án chắc chắn dương (>0)
c. Không có cơ sở để đưa ra 1 trong 3 nhận định này
d. NPV của dự án chắc chắn âm (<0)
26. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B
b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác
27. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là máy móc thiết bị không vượt quá:
a. 30%
b. 50%
c. 60%
d. 40%
28. Trong thời hạn ân hạn
a. Khách hàng không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
b. Khách hàng phải trả nợ gốc nhưng không phải trả nợ lãi
c. Khách hàng vẫn phải trả nợ lãi và gốc
d. Khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi
29. Trong LC ghi giao 10.000 Mt fertilizer thì nhà xuất khẩu giao tối đa bao nhiêu:
a. 11.000 Mt fertilizer
b. 10.500 Mt fertilizer
c. 10.000 Mt fertilizer
30. Theo quy định của pháp luật, bên được ủy quyền:
a. Được ủy quyền lại cho người thứ 3
b. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 nếu được bên ủy quyền đồng ý hoặc pháp luật có quy định nhưng không được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu
c. Không được ủy quyền lại cho người thứ 3
d. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 và người thứ 3 có thể tiếp tục ủy quyền lại cho người thứ 4 nếu việc ủy quyền lại không vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu
a. Đúng
b. Sai
2. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều gì:
a. Vốn chủ sở hữu nhiều hơn
b. Đầu tư tài sản ngắn hạn cho dài hạn
c. Đầu tư tài sản dài hạn cho ngắn hạn
d. Vay nhiều hơn
3. Chỉ tiêu NPV trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu
b. Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Độ chính xác lệ thuộc vào tính chính xác của việc xác định lãi suất chiết khấu
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
4. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:
a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng
b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu
c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 tháng
5. Trong Nhờ thu trơn chỉ giao chứng từ thương mại. Đúng, sai hay chưa chắc chắn:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
6. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao dịch:
a. Đúng
b. Sai
7. Điều kiện để cấp giới hạn tín dụng (GHTD) không có bảo đảm là:
a. AA trở lê
b. A trở lên
c. BBB trở lên
8. Theo quy định của NHNN, công ty TNHH X và công ty cổ phần Y (đều là khách hàng vay vốn của NHCT)thuộc nhóm khách hàng liên quan về quan hệ điều hành khi công ty TNHH X có người đại diện của mình giữ vị trí:
a. Chủ tịch HĐQT công ty Y
b. Tổng giám đốc công ty Y
c. Trưởng ban kiểm soát công ty Y
d. Tất cả các trường hợp trên
9. Chi phí phải trả là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo.
b. Chưa phát sinh, được tính trước vào chi phí sản xuất kinh doanh kỳ này.
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo.
10. Nhóm khách hàng liên quan cấp 2 gồm:
a. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 2 chi nhánh Vietinbank trở lên
b. Các khách hàng có quan hệ tín dụng với 3 chi nhánh Vietinbank trở lên
c. Các khách hàng chỉ có quan hệ tín dụng tại 1 chi nhánh Vietinbank
d. Có quan hệ tín dụng tại Vietinbank và 1 ngân hàng khác
11. Khái niệm “Bảo lãnh” theo quy định bảo đảm tiền vay là việc bên thứ ba dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với NHCTD
a. Đúng
b. Sai
12. Khi IRR của dự án lớn hơn tỷ lệ WACC thì chứng tỏ dự án đó khả thi để cho vay:
a. Sai
b. Chưa chắc chắn
c. Đúng
13. Những tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:
a. Đề ra giải pháp
b. Giải thích
c. Thấu hiểu
d. Lắng nghe
e. Tất cả các ý trên
14. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên
15. Chi phí trả trước ngắn hạn là những khoản chi phí thực tế:
a. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo
b. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
16. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang có lợi thế cạnh tranh trong ngành đó không:
a. Sai
b. Đúng
c. Chưa chắc chắn
17. Có ý kiến cho rằng dự án đầu tư có giá trị hiện tại ròng (NPV) = 0 (tính theo quan điểm tổng mức đầu tư),có nghĩa là dự án không có hiệu quả.
a. Đúng
b. Sai
18. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh toán theo:
a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm
d. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai
19. Công ty A đề nghị cho vay có bảo đảm bằng QSD đất. Theo quy định bảo đảm tiền vay hiện hành, thời điểm có hiệu lực của hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được xác định kể từ thời điểm:
a. Đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Bên sau cùng ký vào hợp đồng bảo đảm
c. Định giá tài sản bảo đảm
d. Công chứng/chứng thực/xác nhận hợp đồng bảo đảm
20. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận làm TSBĐ:
a. Tài sản hình thành trong tương lai
b. Quyền đòi nợ bên thứ 3
c. Đất thuê 50 năm trả tiền một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN
d. Tài sản ở nước ngoài và được đăng ký bảo đảm tại Cơ quan nước ngoài
21. Dòng tiền thuần âm chứng tỏ DN không có khả năng thanh toán đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
22. Công ty B đề nghị NHTM X cho vay 2 tỷ đồng để phục vụ thi công công trình mà Công ty vừa trúng thầu. Căn cứ thời hạn thi công trên hợp đồng thi công với chủ đầu tư, Công ty B đề nghị vay 15 tháng. Sau khi xem xét, CBTD thấy rằng: Do nhu cầu vay vốn của khách hàng là vay vốn lưu động, không phải là đầu tư tài sản cố định nên chỉ cho vay tối đa là 12 tháng. Quyết định của CBTD là Đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
23. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khoán của Doanh nghiệp đã được niêm yết không vượt quá:
a. 70%
b. 75%
c. 80%
d. 65%
24. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:
a. Chi phí vốn chủ sở hữu
b. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
c. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
d. Chi phí vốn vay
25. Biết rằng tỷ suất chiết khấu được lựa chọn để tính giá trị hiện tại ròng (NPV) thấp hơn tỷ suất sinh lợi nội bộ (IRR) của dự án đầu tư. Theo anh, chị:
a. NPV của dự án chắc chắn bằng không (=0)
b. NPV của dự án chắc chắn dương (>0)
c. Không có cơ sở để đưa ra 1 trong 3 nhận định này
d. NPV của dự án chắc chắn âm (<0)
26. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B
b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác
27. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là máy móc thiết bị không vượt quá:
a. 30%
b. 50%
c. 60%
d. 40%
28. Trong thời hạn ân hạn
a. Khách hàng không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi
b. Khách hàng phải trả nợ gốc nhưng không phải trả nợ lãi
c. Khách hàng vẫn phải trả nợ lãi và gốc
d. Khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi
29. Trong LC ghi giao 10.000 Mt fertilizer thì nhà xuất khẩu giao tối đa bao nhiêu:
a. 11.000 Mt fertilizer
b. 10.500 Mt fertilizer
c. 10.000 Mt fertilizer
30. Theo quy định của pháp luật, bên được ủy quyền:
a. Được ủy quyền lại cho người thứ 3
b. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 nếu được bên ủy quyền đồng ý hoặc pháp luật có quy định nhưng không được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu
c. Không được ủy quyền lại cho người thứ 3
d. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 và người thứ 3 có thể tiếp tục ủy quyền lại cho người thứ 4 nếu việc ủy quyền lại không vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-4-cap-nhat-2020.264114/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
- Đề số 1: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 1 (cập nhật 2020)
- Đề số 2: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 2 (cập nhật 2020)
- Đề số 3: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 3 (cập nhật 2020)
1. Các
nguyên tắc lựa chọn báo cáo tài chính để phân tích cấp tín dụng cho
doanh nghiệp trong tập đoàn công ty mẹ/công ty con bao gồm:
a. Lựa chọn báo cáo nào có độ tin cậy cao nhất trong báo cáo hợp nhất và báo cáo của công ty vay vốn
b. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó, có tham khảo báo cáo tài chính hợp nhất
c. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó
d. Phân tích báo cáo tài chính hợp nhất
2. Các nội dung điều chỉnh (loại trừ toàn bộ) trong bảng cân đối kế toán hợp nhất của công ty mẹ và các công ty con độc lập trong tập đoàn bao gồm:
a. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
b. Cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
c. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận
d. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
3. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao dịch:
a. Đúng
b. Sai
4. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:
a. Chi phí vốn vay
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
d. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
5. Theo quy định hiện hành về bảo đảm tiền vay, trong trường hợp pháp luật có quy định phải đăng ký GDBĐ, thì GDBĐ sẽ có giá trị pháp lý đối với người thứ ba kể từ thời điểm:
a. Ký hợp đồng bảo đảm
b. Ký hợp đồng tín dụng
c. Đăng ký với cơ quan đăng ký GDBĐ
d. Giải ngân vốn vay lần đầu
6. Khách hàng X kinh doanh mặt hàng gạo đề nghị Chi nhánh A cho vay vốn với TSBĐ là hàng hoá đang luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh. Thời hạn cho vay do Chi nhánh X xác định:
a. Không phải các trường hợp trên
b. Theo chu kỳ sản xuất kinh doanh, khả năng luân chuyển hàng hoá, nhưng tối đa 12 tháng
c. Không vượt quá chu kỳ sản xuất kinh doanh
d. Không vượt quá 12 tháng
7. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:
a. Đúng
b. Sai
8. Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:
a. Đáp án khác
b. 2000 tỷ đồng
c. 3000 tỷ đồng
d. 4000 tỷ đồng
9. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:
a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 thán
b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng
c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu
10. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):
a. Đúng
b. Sai
11. Cầm cố tài sản là việc bên cầm cố giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho NHCTD để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ, NHCTD không được ủy quyền cho bên thứ ba trông, giữ tài sản:
a. Đúng
b. Sai
12. NHCT phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán bảo lãnh dự thầu khi nhận được thư yêu cầu thanh toán từ người hưởng thông báo Bên được bảo lãnh vi phạm 1 trong các nội dung nào sau đây:
a. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng.
b. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.
c. (i) Không rút hồ sơ dự thầu sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.
13. TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:
a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
b. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
d. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
14. Trong bảo lãnh đối ứng, bên bảo lãnh đối ứng cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính với:
a. Bên nhận bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai
15. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc:
a. TCTD chấp thuận thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi
b. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
d. Không có đáp án nào đúng
16. Đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp nhằm giúp cán bộ thẩm định:
a. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích chỉ tiêu tài chính/phân tích đảm bảo nợ; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra
b. Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích các chỉ tiêu tài chính
c. Phát hiện các trường hợp lãi giả, lỗ thực
d. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra
17. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau:
a. Điều chỉnh kỳ hạn nợ
b. Gia hạn nợ
c. Khoanh nợ
d. Cả a và b
18. Các TCTD thực hiện đảo nợ, khoanh nợ, xóa nợ theo quy định nào của:
a. Thống đốc NHNN
b. Chính phủ và hướng dẫn của NHNN
c. Tổng Giám đốc TCTD
d. Hội đồng quản trị của TCTD
19. Việc bán tài sản cố định với giá lớn hơn giá trị ghi nhận sẽ làm báo cáo tài chính thay đổi như thế nào:
a. Tài sản tăng
b. Đáp án khác
c. Tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu
d. Doanh thu tăng
20. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
b. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
21. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B
b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác
22. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh toán theo
a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai
c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm
d. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
23. Trong mọi trường hợp, NHCT chỉ thanh toán khi nhận được văn bản yêu cầu thanh toán của bên nhận bảo lãnh và có văn bản xác nhận việc vi phạm nghĩa vụ của khách hàng (bên được bảo lãnh) của bên thứ 3 hoặc cơ quan trọng tài, toà án là:
a. Đúng
b. Sai
24. Chi phí trả trước dài hạn là các khoản chi phí thực tế:
a. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
b. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
25. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:
a. Hoạt động tài chính
b. Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động sản xuất kinh doanh
26. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khoán của Doanh nghiệp đã được niêm yết không vượt quá:
a. 70%
b. 65%
c. 75%
d. 80%
27. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:
a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
b. Hàng tồn kho không thay đổi
c. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng
28. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên
29. Các trường hợp phải đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký đối với TSBĐ là QSD đất:
a. Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
b. Rút bớt, bổ sung TSBĐ là QSD đất, TS gắn liền với đất
c. Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành
d. Cả 3 phương án trên
30. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:
a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả 3 loại trên
a. Lựa chọn báo cáo nào có độ tin cậy cao nhất trong báo cáo hợp nhất và báo cáo của công ty vay vốn
b. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó, có tham khảo báo cáo tài chính hợp nhất
c. Cho vay pháp nhân nào thì phân tích báo cáo của pháp nhân đó
d. Phân tích báo cáo tài chính hợp nhất
2. Các nội dung điều chỉnh (loại trừ toàn bộ) trong bảng cân đối kế toán hợp nhất của công ty mẹ và các công ty con độc lập trong tập đoàn bao gồm:
a. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
b. Cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
c. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận
d. Phần vốn đầu tư của công ty mẹ vào công ty con; cổ tức đã chia và đã ghi nhận; doanh thu, chi phí từ việc cung cấp hàng hóa trong nội bộ tập đoàn
3. Do các nghĩa vụ của bảo lãnh thường độc lập nhau không thể lập 1 Hợp đồng cấp bảo lãnh chung cho 1 khách hàng mà phải lập riêng theo từng giao dịch:
a. Đúng
b. Sai
4. Tỷ lệ chiết khấu (trong công thức tính NPV của dự án đầu tư theo quan điểm tổng mức đầu tư) được tính toán dựa trên (các) tiêu chí nào sau đây:
a. Chi phí vốn vay
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
d. Tỷ trọng vốn vay/vốn chủ sở hữu trong tổng vốn đầu tư; Chi phí vốn chủ sở hữu; Chi phí vốn vay
5. Theo quy định hiện hành về bảo đảm tiền vay, trong trường hợp pháp luật có quy định phải đăng ký GDBĐ, thì GDBĐ sẽ có giá trị pháp lý đối với người thứ ba kể từ thời điểm:
a. Ký hợp đồng bảo đảm
b. Ký hợp đồng tín dụng
c. Đăng ký với cơ quan đăng ký GDBĐ
d. Giải ngân vốn vay lần đầu
6. Khách hàng X kinh doanh mặt hàng gạo đề nghị Chi nhánh A cho vay vốn với TSBĐ là hàng hoá đang luân chuyển trong quá trình sản xuất kinh doanh. Thời hạn cho vay do Chi nhánh X xác định:
a. Không phải các trường hợp trên
b. Theo chu kỳ sản xuất kinh doanh, khả năng luân chuyển hàng hoá, nhưng tối đa 12 tháng
c. Không vượt quá chu kỳ sản xuất kinh doanh
d. Không vượt quá 12 tháng
7. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:
a. Đúng
b. Sai
8. Quy định hiện hành về mức vốn pháp định của TCTD đến 31/12/2011 là:
a. Đáp án khác
b. 2000 tỷ đồng
c. 3000 tỷ đồng
d. 4000 tỷ đồng
9. Theo quy định cho vay hiện hành đối với các tổ chức kinh tế của NHCT, thời hạn gia hạn nợ gốc và/hoặc lãi vốn vay đối với cho vay trung dài hạn tối đa là:
a. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 24 thán
b. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu nhưng không quá 18 tháng
c. 1/2 thời hạn cho vay ban đầu
10. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):
a. Đúng
b. Sai
11. Cầm cố tài sản là việc bên cầm cố giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho NHCTD để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ, NHCTD không được ủy quyền cho bên thứ ba trông, giữ tài sản:
a. Đúng
b. Sai
12. NHCT phải thực hiện nghĩa vụ thanh toán bảo lãnh dự thầu khi nhận được thư yêu cầu thanh toán từ người hưởng thông báo Bên được bảo lãnh vi phạm 1 trong các nội dung nào sau đây:
a. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi ký hợp đồng.
b. (i) Rút hồ sơ dự thầu trong thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.
c. (i) Không rút hồ sơ dự thầu sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ thầu; (ii) Không ký hợp đồng; (iii) Không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực.
13. TCTD thực hiện trích dự phòng chung đối với các khoản nợ nào:
a. Các khoản nợ từ nhóm 3 đến nhóm 5
b. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 4
c. Các khoản nợ từ nhóm 1 đến nhóm 5
d. Các khoản nợ từ nhóm 2 đến nhóm 5
14. Trong bảo lãnh đối ứng, bên bảo lãnh đối ứng cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính với:
a. Bên nhận bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Khách hàng của bên bảo lãnh đối ứng
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai
15. Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ là việc:
a. TCTD chấp thuận thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc và/hoặc lãi vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng mà kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi
b. TCTD chấp thuận kéo dài thêm một thời gian trả nợ gốc và/hoặc lãi vay, vượt quá thời hạn cho vay đã thỏa thuận trước đó trong Hợp đồng tín dụng
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
d. Không có đáp án nào đúng
16. Đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp nhằm giúp cán bộ thẩm định:
a. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích chỉ tiêu tài chính/phân tích đảm bảo nợ; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra
b. Dùng số liệu đã điều chỉnh để phân tích các chỉ tiêu tài chính
c. Phát hiện các trường hợp lãi giả, lỗ thực
d. Nắm bắt thực chất tài chính DN; Dự đoán trường hợp không trung thực có thể xảy ra
17. Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm những phương thức sau:
a. Điều chỉnh kỳ hạn nợ
b. Gia hạn nợ
c. Khoanh nợ
d. Cả a và b
18. Các TCTD thực hiện đảo nợ, khoanh nợ, xóa nợ theo quy định nào của:
a. Thống đốc NHNN
b. Chính phủ và hướng dẫn của NHNN
c. Tổng Giám đốc TCTD
d. Hội đồng quản trị của TCTD
19. Việc bán tài sản cố định với giá lớn hơn giá trị ghi nhận sẽ làm báo cáo tài chính thay đổi như thế nào:
a. Tài sản tăng
b. Đáp án khác
c. Tài sản không đổi, chỉ thay đổi cơ cấu
d. Doanh thu tăng
20. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
b. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
d. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
21. Khách hàng A đến gửi 300 triệu đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì ngân hàng sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng B
b. Lập sổ tiết kiệm cho khách hàng A
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác
22. Trường hợp tổ chức tín dụng và khách hàng ký hợp đồng bảo đảm để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trong tương lai thì nghĩa vụ trong tương lai tại các tổ chức tín dụng có thứ tự ưu tiên thanh toán theo
a. Thời điểm đăng ký giao dịch bảo đảm
b. Thời điểm ký kết hợp đồng tín dụng làm phát sinh nghĩa vụ trong tương lai
c. Thời điểm giải ngân khoản vay được bảo đảm
d. Thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm
23. Trong mọi trường hợp, NHCT chỉ thanh toán khi nhận được văn bản yêu cầu thanh toán của bên nhận bảo lãnh và có văn bản xác nhận việc vi phạm nghĩa vụ của khách hàng (bên được bảo lãnh) của bên thứ 3 hoặc cơ quan trọng tài, toà án là:
a. Đúng
b. Sai
24. Chi phí trả trước dài hạn là các khoản chi phí thực tế:
a. Chưa phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
b. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều niên độ kế toán tiếp theo
c. Đã phát sinh, có liên quan đến hoạt động SXKD của nhiều kỳ hạch toán trong một niên độ kế toán nên được tính vào hai hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo
25. Chi phí lãi vay được tính vào lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:
a. Hoạt động tài chính
b. Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động sản xuất kinh doanh
26. Tỷ lệ khấu trừ để xác định giá trị khấu trừ của TSĐB khi tính trích dự phòng cụ thể đối với TSĐB là Chứng khoán của Doanh nghiệp đã được niêm yết không vượt quá:
a. 70%
b. 65%
c. 75%
d. 80%
27. Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:
a. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
b. Hàng tồn kho không thay đổi
c. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
d. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng
28. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên
29. Các trường hợp phải đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký đối với TSBĐ là QSD đất:
a. Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp
b. Rút bớt, bổ sung TSBĐ là QSD đất, TS gắn liền với đất
c. Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương lai đã được hình thành
d. Cả 3 phương án trên
30. Chi nhánh Vietinbank được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:
a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả 3 loại trên
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-5-cap-nhat-2020.264115/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
- Đề số 1: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 1 (cập nhật 2020)
- Đề số 2: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 2 (cập nhật 2020)
- Đề số 3: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 3 (cập nhật 2020)
- Đề số 4: HOT - Đề Thi Tín Dụng - Vietinbank Đề 4 (cập nhật 2020)
1. Giả định các khoản mục khác
trong Bảng CĐKT của DN không thay đổi, khi khoản mục Nợ phải trả tăng
lên thì khoản mục nào sau đây thay đổi:a. Doanh thu tăng
b. Doanh thu giảm
c. Tiền mặt tăng
d. Tiền mặt giảm
2. Bên thụ hưởng của Bảo lãnh thuế là:
a. Cơ quan thuế
b. Cục hải quan
c. Ngân hàng
d. Đối tác mua hàng
3. Trong một ngành nghề, có 1 doanh nghiệp có tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tăng năm sau so với năm trước. Điều này chứng tỏ DN đang có lợi thế cạnh tranh trong ngành đó không:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
4. Khi IRR của dự án lớn hơn tỷ lệ WACC thì chứng tỏ dự án đó khả thi để cho vay:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
5. Khoản mục TSBĐ nào sau đây không được nhận làm TSBĐ:
a. TS hình thành trong tương lai
b. TS ở nước ngoài và được đăng ký bảo đảm tại CQ nước ngoài
c. Đất thuê 50 năm trả tiền một lần, tiền thuê không phải nguồn từ NSNN
d. Quyền đòi nợ bên thứ 3
6. Văn bản bảo lãnh của ngân hàng ký kết đối với khách hàng bao gồm:
a. Thư bảo lãnh
b. Hợp đồng bảo lãnh
c. Cả 2 phương án trên
7. Những Tố chất nào là cần thiết với nhân viên bán hàng:
a. Lắng nghe
b. Thấu hiểu
c. Giải thích
d. Đề ra giải pháp
e. Tất cả các ý trên
8. Khách hàng A đến gửi 300 tr đồng cho khách hàng B, cầm theo CMND của khách hàng B thì NH sẽ làm gì:
a. Lập sổ tiết kiệm cho KH A
b. Lập sổ tiết kiệm cho KH B
c. Không làm gì cả
d. Đáp án khác
9. Trong LC ghi giao 10.000 Mt fertilizer thì nhà XK giao tối đa bao nhiêu:
a. 10 000
b. 11 000
c. 10 500
10. Vốn lưu động ròng giảm thì chứng tỏ điều gì:
a. VCSH nhìu hơn
b. Vay nhìu hơn
c. Đầu tư TSNH cho dài hạn
d. Đầu tư TSDH cho NH
11. Dòng tiền thuần âm chứng tỏ DN không có khả năng thanh toán đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
12. Trong nhờ thu trơn chỉ giao chứng từ Thương mại đúng hay sai:
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa chắc chắn
13. Nhóm khách hàng liên quan cấp 2 gồm:
a. Các kh có quan hệ tín dụng với 3 CN trở lên
b. Các kh có quan hệ tín dụng với 2 CN trở lên
c. Các KH chỉ có qh td tại 1 CN NHCT
d. Có QHTD tại NHCT và 1 NH khác
14. Điều kiện để cấp GHTD không có bảo đảm là:
a. BBB trở lên
b. A trở lên
c. AA trở lên
15. KH pháp nhân sở hữu tối thiểu bao nhiêu % vốn điều lệ của KH pháp nhân khác được gọi là nhóm KH liên quan:
a. 5%
b. 20%
c. 25%
d. 30%
16. Khi phát hiện khoản phải thu khó đòi, cán bộ phân tích làm gì:
a. Tăng dự phòng phải thu
b. Điều chỉnh giảm khoản phải thu
……
17. Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:
a. Bên bảo lãnh
b. Bên được bảo lãnh
18. Chi nhánh được quyền cấp bảo lãnh có bảo đảm cho:
a. Công ty liên doanh, công ty hợp danh
b. Công ty liên doanh, công ty TNHH
c. Công ty liên doanh
d. Cả ba loại trên
19. Chuyên viên QHKH quan tâm đến chỉ tiêu nào cuối cùng ý:
a. Dư nợ, số KH phát sinh, Huy động….
b. Sự hài lòng của KH
c. Chi phí bán hàng và các nguồn lực sử sụng
d. Lợi nhuận thu được
20. Nợ nhóm 3 trích lập dự phòng bao nhiêu:
a. 0%
b. 5%
c. 20%
d. 50%
21. L/C không huỷ ngang không có nghĩa là không được hủy bỏ:
a. Đúng
b. Sai
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-6-cap-nhat-2020.264116/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
- Đề số 1: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 1 (cập nhật 2020)
- Đề số 2: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 2 (cập nhật 2020)
- Đề số 3: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 3 (cập nhật 2020)
- Đề số 4: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 4 (cập nhật 2020)
- Đề số 5: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 5 (cập nhật 2020)
A-TÍN DỤNG
Câu 1: Các doanh nghiệp bắt buộc phải kiểm toán:
a. Doanh nghiệp nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Cty đã niêm yết
b. Doanh nghiệp nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Cty đã niêm yết, Tập đoàn lớn
Câu 2: Có 2 dự án có NPV bằng nhau nhưng dự án A có thời gian hoàn vốn là 5 năm, B có thời gian hoàn vốn 6 năm. Hỏi dự án nào có rủi ro cao hơn:
a. Dự án A
b. Dự án B
c. Chưa có cơ sở xác định?
Câu 3: Anh A là con của giám đốc CN mà bạn đang làm việc, khi anh A vay vốn, bạn là nhân viên tín dụng tiếp nhận hồ sơ thì bạn sẽ xử lý:
a. Vẫn thẩm định như 1 KH bình thường
b. Vì nể giám đốc nên thẩm định dễ dàng hơn
c. Vì nghĩ là giám đốc có uy tín cao nên không cần thẩm định.
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Công ty A ký hợp đồng thế chấp tài sản Đảm bảo với NH X vào ngày 1/1/N, có giá trị vào ngày 10/1/N, sau đó ký tiếp hợp đồng thế chấp cũng tài sản này với NH Y vào ngày 05/1/N và có hiệu lực cùng ngày. Vậy khi công ty A mất khả năng chi trả, thì TSĐB sẽ được xử lý:
a. NH X được ưu tiên trước vì ký HĐ trước
b. NH Y được ưu tiên trước vì có thời hạn hiệu lực trước
c. NH X được ưu tiên trước vì NH giải ngân cho công ty A trước.
d. Tất cả đều sai.
Câu 5: Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn càng lớn thì Khả năng trả nợ ngân hàng của doanh nghiệp càng lớn là:
a. Đúng
b. Sai
Câu 6: Hệ số tự tài trợ của 2 khách hàng bằng nhau, có thể kết luận năng lực về tự chủ tài chính của 2 KH này là như nhau? Đúng hay sai?
Câu 7: Một Doanh nghiệp có các số liệu như sau trong năm x: tiền: 500tr, khấu hao 50tr, các khoản phải thu giảm 15tr, các khoản phải trả tăng 10tr, tài sản cố định ròng tăng 20tr. Vậy lưu chuyển tiền thuần của Doanh nghiệp này là bao nhiêu:
a. 545
b. 525
c. 535
d. 500
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của bảo lãnh là gì? Giải thích?
a. Tài sản đảm bảo
b. Tài trợ vốn
c. Khác
Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là rủi ro do cơ cấu chi phí? Giải thích?
a. Định phí giảm, biến phí tăng
b. Định phí tăng, biến phí giảm
Câu 10: KH có nhu cầu vay vốn thời hạn 1 năm. TSĐB là đất Nông nghiệp được nhà nước cho thuê, tiền thuê được trả từ ngân sách nhà nước thì có được nhận làm TSĐB không:
a. Từ chối
b. Nhận
c. Xem thời hạn thuê còn lại có còn đủ 1 năm không?
Câu 11: Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:
a. Bên được bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Đáp án khác
Câu 12: Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm Vốn tự có:
a. 10%
b. 25%
c. 20%
d. 15%
Câu 13: Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:
a. Gốc, lãi
b. Không phương án nào đúng
c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)
d. Gốc, lãi, phí
Câu 14: Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):
a. Đúng
b. Sai
Câu 15: Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:
a. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo
b. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực
c. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
d. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
Câu 16: Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu) là:
a. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư
b. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn
Câu 17: Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:
a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
Câu 18: Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:
a. Hệ số tự tài trợ
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn lưu động ròng
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
e. Cả a và b
Câu 19: Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:
a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty
b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
c. Ngân hàng TMCP nông thôn
d. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị
Câu 20: Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
b. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
d. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
21. Một tài sản đc xem là phổ biến trên thị trường khi:
a. có 2 ts tương tự mua bán trên thị trường
b. có 3 ts tương tự mua bán trên thị trường
c. có 5 ts tương tự mua bán trên thị trường
23. Ngân hàng cần dựa vào loại báo cáo tài chính nào trong các báo cáo sau của Doanh nghiệp để ra quyết định cấp tín dụng:
a. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp
b. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp, có sự điều chỉnh cho hợp lý của Ngân hàng
c. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập
d. Không nhớ.
24. Hợp đồng tín dụng ký với khách hàng có thời hạn là 24 tháng, thời hạn giải ngân là 6 tháng, vậy thời hạn giải ngân ở đây là thời gian như thế nào?
25. Công thức trích dự phòng rủi ro R = max {0, (A-C)}* r. Giá trị của C là gì?
26. Giam đốc cty A dùng TS của mình thế chấp cho Cty A vay tại NH, thì:
a. Đây là thế chấp bằng tài sản của bên thứ 3 (CHỌN CÂU NÀY)
b. Bảo đảm bằng chinh TS của bên vay
6 câu lý thuyết bao gồm:
+ Bảo lãnh chức năng chính là đảm bảo an toàn? tài trợ vốn? hay cái đáp án khác? giải thích?
+ Khi 2 doanh nghiệp có hệ số tự tài trợ bằng nhau thì doanh nghiệp đó có khả năng tự chủ vốn như nhau? đúng hay sai? giải thích?
+ Có 1 KH có đủ tất cả các điều kiện: làm ăn tốt, uy tín cao, hiệu quả kd cao… khi tới vay thì CBTD không thẩm định nhiều mà cho vay luôn. Hỏi CBTD đã làm đúng hay sai? giải thích?
B- GIAO DỊCH VIÊN
1/ Tài khoản Dự phòng rủi ro tín dụng là:
a) TS nợ
b) TS có
c) vừa nợ vừa có
2/ Chế độ kế toán của ngân hàng là do ai quy định:
a) NHNN
b) BỘ tài chính
c) cả 2
3/ Tính tỉ giá giao ngay mà nó cho Tỉ giá USD/VNĐ= 19,004/ 20,212/ 21,223
4/ NH cam kết bảo lãnh cho KH 500 tr, nhưng khách hàng ký quỹ 100tr, thì hạch toán ngoại bảng TK bảo đảm của ngân hàng là:
a) 500tr
b)400tr
c)100tr
5/ Nguyên tắc ưu tiên trong lưu chuyển chứng từ:
a) ghi nợ trước có sau
b) hạch toán trước- chi tiền sau
c) chi tiền trước- hạch toán sau
6/ KH ghi chứng từ: 1.000.000 đ? Đúng hay sai?
a) Đúng
b) Sai
c) Tùy ngân hàng
7/ TK dự phòng rủi ro với những khoản cam kết ngoại bảng là:
a) TS nợ
b)TS có
c) không ghi nhận vào TK nội bảng
8/ Ngân hàng mua máy in giá trị 11 triệu, dùng cho bộ phận ngân quỹ, có thể được hạch toán vào đâu?
a. tscđ trích khấu hao
b. chi phí kinh doanh.
c. cả hai đáp án trên.
9/ Loại giấy tờ có giá nào sau đây ko phải công cụ chuyển nhượng:
a. Sổ tiết kiệm
b. hối phiếu nhận nợ
c. hối phiếu đòi nợ
c. Sec
10/ NH phải mua bảo hiểm tiền gửi cho loại tài khoản nào?
a. Tiền gửi USD
b. Tiền gửi VND
c. Tiền gửi thanh toán...
11/ Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng thực tế phải là 113tr, nhưng NH mới chỉ trích lập 100tr, hỏi phải định khoản ntn
12/ KH đem tiền mặt trả lãi vay, bảng CĐKT thay đổi như nào?
a. Doanh nghiệp nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Cty đã niêm yết
b. Doanh nghiệp nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Cty đã niêm yết, Tập đoàn lớn
Câu 2: Có 2 dự án có NPV bằng nhau nhưng dự án A có thời gian hoàn vốn là 5 năm, B có thời gian hoàn vốn 6 năm. Hỏi dự án nào có rủi ro cao hơn:
a. Dự án A
b. Dự án B
c. Chưa có cơ sở xác định?
Câu 3: Anh A là con của giám đốc CN mà bạn đang làm việc, khi anh A vay vốn, bạn là nhân viên tín dụng tiếp nhận hồ sơ thì bạn sẽ xử lý:
a. Vẫn thẩm định như 1 KH bình thường
b. Vì nể giám đốc nên thẩm định dễ dàng hơn
c. Vì nghĩ là giám đốc có uy tín cao nên không cần thẩm định.
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Công ty A ký hợp đồng thế chấp tài sản Đảm bảo với NH X vào ngày 1/1/N, có giá trị vào ngày 10/1/N, sau đó ký tiếp hợp đồng thế chấp cũng tài sản này với NH Y vào ngày 05/1/N và có hiệu lực cùng ngày. Vậy khi công ty A mất khả năng chi trả, thì TSĐB sẽ được xử lý:
a. NH X được ưu tiên trước vì ký HĐ trước
b. NH Y được ưu tiên trước vì có thời hạn hiệu lực trước
c. NH X được ưu tiên trước vì NH giải ngân cho công ty A trước.
d. Tất cả đều sai.
Câu 5: Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn càng lớn thì Khả năng trả nợ ngân hàng của doanh nghiệp càng lớn là:
a. Đúng
b. Sai
Câu 6: Hệ số tự tài trợ của 2 khách hàng bằng nhau, có thể kết luận năng lực về tự chủ tài chính của 2 KH này là như nhau? Đúng hay sai?
Câu 7: Một Doanh nghiệp có các số liệu như sau trong năm x: tiền: 500tr, khấu hao 50tr, các khoản phải thu giảm 15tr, các khoản phải trả tăng 10tr, tài sản cố định ròng tăng 20tr. Vậy lưu chuyển tiền thuần của Doanh nghiệp này là bao nhiêu:
a. 545
b. 525
c. 535
d. 500
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của bảo lãnh là gì? Giải thích?
a. Tài sản đảm bảo
b. Tài trợ vốn
c. Khác
Câu 9: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là rủi ro do cơ cấu chi phí? Giải thích?
a. Định phí giảm, biến phí tăng
b. Định phí tăng, biến phí giảm
Câu 10: KH có nhu cầu vay vốn thời hạn 1 năm. TSĐB là đất Nông nghiệp được nhà nước cho thuê, tiền thuê được trả từ ngân sách nhà nước thì có được nhận làm TSĐB không:
a. Từ chối
b. Nhận
c. Xem thời hạn thuê còn lại có còn đủ 1 năm không?
Câu 11: Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:
a. Bên được bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Đáp án khác
Câu 12: Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm Vốn tự có:
a. 10%
b. 25%
c. 20%
d. 15%
Câu 13: Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:
a. Gốc, lãi
b. Không phương án nào đúng
c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)
d. Gốc, lãi, phí
Câu 14: Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):
a. Đúng
b. Sai
Câu 15: Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:
a. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo
b. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực
c. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
d. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
Câu 16: Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu) là:
a. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư
b. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn
Câu 17: Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:
a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
Câu 18: Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:
a. Hệ số tự tài trợ
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn lưu động ròng
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
e. Cả a và b
Câu 19: Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:
a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty
b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
c. Ngân hàng TMCP nông thôn
d. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị
Câu 20: Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
b. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
d. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
21. Một tài sản đc xem là phổ biến trên thị trường khi:
a. có 2 ts tương tự mua bán trên thị trường
b. có 3 ts tương tự mua bán trên thị trường
c. có 5 ts tương tự mua bán trên thị trường
23. Ngân hàng cần dựa vào loại báo cáo tài chính nào trong các báo cáo sau của Doanh nghiệp để ra quyết định cấp tín dụng:
a. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp
b. Báo cáo tài chính do Doanh nghiệp cung cấp, có sự điều chỉnh cho hợp lý của Ngân hàng
c. Báo cáo tài chính được kiểm toán độc lập
d. Không nhớ.
24. Hợp đồng tín dụng ký với khách hàng có thời hạn là 24 tháng, thời hạn giải ngân là 6 tháng, vậy thời hạn giải ngân ở đây là thời gian như thế nào?
25. Công thức trích dự phòng rủi ro R = max {0, (A-C)}* r. Giá trị của C là gì?
26. Giam đốc cty A dùng TS của mình thế chấp cho Cty A vay tại NH, thì:
a. Đây là thế chấp bằng tài sản của bên thứ 3 (CHỌN CÂU NÀY)
b. Bảo đảm bằng chinh TS của bên vay
6 câu lý thuyết bao gồm:
+ Bảo lãnh chức năng chính là đảm bảo an toàn? tài trợ vốn? hay cái đáp án khác? giải thích?
+ Khi 2 doanh nghiệp có hệ số tự tài trợ bằng nhau thì doanh nghiệp đó có khả năng tự chủ vốn như nhau? đúng hay sai? giải thích?
+ Có 1 KH có đủ tất cả các điều kiện: làm ăn tốt, uy tín cao, hiệu quả kd cao… khi tới vay thì CBTD không thẩm định nhiều mà cho vay luôn. Hỏi CBTD đã làm đúng hay sai? giải thích?
B- GIAO DỊCH VIÊN
1/ Tài khoản Dự phòng rủi ro tín dụng là:
a) TS nợ
b) TS có
c) vừa nợ vừa có
2/ Chế độ kế toán của ngân hàng là do ai quy định:
a) NHNN
b) BỘ tài chính
c) cả 2
3/ Tính tỉ giá giao ngay mà nó cho Tỉ giá USD/VNĐ= 19,004/ 20,212/ 21,223
4/ NH cam kết bảo lãnh cho KH 500 tr, nhưng khách hàng ký quỹ 100tr, thì hạch toán ngoại bảng TK bảo đảm của ngân hàng là:
a) 500tr
b)400tr
c)100tr
5/ Nguyên tắc ưu tiên trong lưu chuyển chứng từ:
a) ghi nợ trước có sau
b) hạch toán trước- chi tiền sau
c) chi tiền trước- hạch toán sau
6/ KH ghi chứng từ: 1.000.000 đ? Đúng hay sai?
a) Đúng
b) Sai
c) Tùy ngân hàng
7/ TK dự phòng rủi ro với những khoản cam kết ngoại bảng là:
a) TS nợ
b)TS có
c) không ghi nhận vào TK nội bảng
8/ Ngân hàng mua máy in giá trị 11 triệu, dùng cho bộ phận ngân quỹ, có thể được hạch toán vào đâu?
a. tscđ trích khấu hao
b. chi phí kinh doanh.
c. cả hai đáp án trên.
9/ Loại giấy tờ có giá nào sau đây ko phải công cụ chuyển nhượng:
a. Sổ tiết kiệm
b. hối phiếu nhận nợ
c. hối phiếu đòi nợ
c. Sec
10/ NH phải mua bảo hiểm tiền gửi cho loại tài khoản nào?
a. Tiền gửi USD
b. Tiền gửi VND
c. Tiền gửi thanh toán...
11/ Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng thực tế phải là 113tr, nhưng NH mới chỉ trích lập 100tr, hỏi phải định khoản ntn
12/ KH đem tiền mặt trả lãi vay, bảng CĐKT thay đổi như nào?
13/ người đứng ra đại diện mở số tiết kiệm cho người chưa đến tuổi vị thành niên thì có được chuyển quyên đó cho người khác ko?
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-7-cap-nhat-2020.264117/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
- Đề số 1: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 1 (cập nhật 2020)
- Đề số 2: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 2 (cập nhật 2020)
- Đề số 3: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 3 (cập nhật 2020)
- Đề số 4: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 4 (cập nhật 2020)
- Đề số 5: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 5 (cập nhật 2020)
- Đề số 6: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 6 (cập nhật 2020)
ĐỀ THI GIAO DỊCH VIÊN VIETINBANK ĐỀ 1
Mình
vừa thi GDV về, chia sẻ với mọi người về đề của mình. 75 câu thi chắc
khoảng 20-25 câu về chăm sóc khách hàng, khách hàng tiềm năng, ứng
xử,...
Mình nhớ một số câu khác về:
+ Khoảng 4 - 5 câu về xử lý liên quan khi gặp tiền giả, tiền giả loại mới, đóng dấu mấy mặt,..
+ Mấy câu về tên tài khoản thuộc TS nợ hay có
+ Đóng bó, kẹp than, niêm phong tiền, giấy tờ có giá, ngoại tệ.
+ Tài khoản Nợ-Có có được bù trừ số dư nợ có không.
+ Theo dõi ngoại bảng như thế nào khi cam kết bảo lãnh 5 tỷ, ký quỹ 20%,khi cầm cố STK 500tr để vay 200tr.
+ Hợp đồng TD là chứng từ gì gốc hay ghi sổ.
+ KH A thanh toán cho KH B qua séc chuyển khoản (có TK cùng 1NH), trên tờ séc thì mọi thứ đều đúng, ngoại trừ số tiền số là 200tr, số tiền chữ là 220tr, Nh có thanh toán không.
+ Ủy nhiệm thu.
+ Đã trích Dự phòng cụ thể là 120tr nhưng số tiền thực phải trích là 180tr, hạch toán ntn: Nợ/có DPCT 60tr hay 30tr.
Mình nhớ một số câu khác về:
+ Khoảng 4 - 5 câu về xử lý liên quan khi gặp tiền giả, tiền giả loại mới, đóng dấu mấy mặt,..
+ Mấy câu về tên tài khoản thuộc TS nợ hay có
+ Đóng bó, kẹp than, niêm phong tiền, giấy tờ có giá, ngoại tệ.
+ Tài khoản Nợ-Có có được bù trừ số dư nợ có không.
+ Theo dõi ngoại bảng như thế nào khi cam kết bảo lãnh 5 tỷ, ký quỹ 20%,khi cầm cố STK 500tr để vay 200tr.
+ Hợp đồng TD là chứng từ gì gốc hay ghi sổ.
+ KH A thanh toán cho KH B qua séc chuyển khoản (có TK cùng 1NH), trên tờ séc thì mọi thứ đều đúng, ngoại trừ số tiền số là 200tr, số tiền chữ là 220tr, Nh có thanh toán không.
+ Ủy nhiệm thu.
+ Đã trích Dự phòng cụ thể là 120tr nhưng số tiền thực phải trích là 180tr, hạch toán ntn: Nợ/có DPCT 60tr hay 30tr.
ĐỀ THI GIAO DỊCH VIÊN VIETINBANK ĐỀ 2
Đầu tiên nói trước là mình lần đầu đi thi NH mà thi luôn tại Vietin nên kinh nghiệm có thể coi là 0.
Đề nghiệp vụ có 75c/45p (giống bên QHKH).... ngay câu đầu đã là Phí đổi tiền nát, tiền cũ tại NH là bnhieu? (1% giá trị, tối thiểu là 2000 | 2% mệnh giá, tối thiểu 2000.... thêm đáp án 3, 4% nữa thì phải)
- Bao đóng gói tiền có số 5 đứng đầu thì có mấy sọc? 3 sọc, không có sọc, 1 sọc, 2 sọc
- Đóng gói ngoại tệ có: 3 vòng ngang + 1 dọc; 3 ngang 2 dọc, 2 ngang 1 dọc.....đại loại thế
- có khá nhiều câu về kỹ năng mềm trong giao tiếp với khách hàng, đại loại là:
+ khi đón tiếp khách hàng thì mỉm cười, cúi người, cử chỉ phi ngôn ngữ....
+ khi KH dùng từ ngữ giận dữ nhưng vẫn mỉm cười chứng tỏ khách hàng đang kiềm chế | biểu hiện hỗn hợp | khách hàng vẫn đang vui vẻ....(mình ko nhớ chính xác từ nhưng đại loại như thế,)
+ khi khách hàng gọi điện và dùng từ ngữ ko đúng....
- có 1 số câu hỏi về việc tham khảo ý kiến khách hàng, kiểu như nếu khách hàng hài lòng thì đó là điều tốt để làm gì? gthieu spham mới.......; mấy câu kiểu lý do khiến KH ko sử dụng spham của NH? (do NH ko có sp phù hợp | do KH chuyển chỗ ở | do bạn bè bảo ko sử dụng nữa)... mình bị trùng câu này nhưng đáp án có thay đổi 1 chút;
- bt tính toán có 1 chút, 1 câu về trích lập DPRR, kiểu như NH trích 120tr nhưng theo quy định fai trích 180 thì ghi nhận thế nào? (nợ tk DPRR 60tr, nợ DPRR 60x0.5=30tr; Có DPRR 60tr, có DPRR 60.0,5=30tr)
- 1 khách hàng đến vay 200tr, ls 13% thời hạn 3 tháng gì đó, cầm cố sổ TK 500tr thì ghi ngoại bảng là bnhieu? 500; 300, 200
- NH mua máy in 11tr để phục vụ phòng kinh doanh gì đó thì ghi vào cphi gì? (cphi kd, chi phí tài chính...)
- ah có mấy câu về thuế TNCN, giảm trừ bnhieu (9tr, 4tr, 5tr, 7tr/tháng); rồi phí môi giới dc nhận thì bị tính bnhieu (0,1; ko bị tính thuế, 0,05; 0,2%)
- 1 câu về chuyển nhóm nợ thì sẽ hạch toán kiểu gì (chuyển từ nợ nhóm 1 sang nợ nhóm 2 (nợ nghi ngờ/ 1 đáp án khách là nợ cần chú ý), lãi chuyển sang theo dõi ngoại bảng).... 1 câu khác nói về việc ngừng tính lãi chuyển sang theo dõi ngoại bảng gì đó.
- mây cầu về ngoại tệ: NH nhận dc khoản ngoại tệ chuyển vào NH thì hạch toán ntn? (mình ko nhớ rõ, đại loại là có 1 cái là ghi Nợ hay có gì đó vào tk ngoại tệ, 1 cái là chỉ ghi khi có ng đến nhận...)
- tk DPRR là tkhoan Nợ/ tk có, tk nợ - tk có...
.......
về đề tiếng anh thì giống khoảng 2-3c năm 2010..... từ chuyên ngành ko nhiều, mà chỉ là ngữ pháp như các bạn khác có nói, có 41 câu, nhưng câu cuối là câu đọc có 5 ý nhỏ.... lâu rồi mình ko làm reading nên lúc đầu có xoắn 1 chút
Đề nghiệp vụ có 75c/45p (giống bên QHKH).... ngay câu đầu đã là Phí đổi tiền nát, tiền cũ tại NH là bnhieu? (1% giá trị, tối thiểu là 2000 | 2% mệnh giá, tối thiểu 2000.... thêm đáp án 3, 4% nữa thì phải)
- Bao đóng gói tiền có số 5 đứng đầu thì có mấy sọc? 3 sọc, không có sọc, 1 sọc, 2 sọc
- Đóng gói ngoại tệ có: 3 vòng ngang + 1 dọc; 3 ngang 2 dọc, 2 ngang 1 dọc.....đại loại thế
- có khá nhiều câu về kỹ năng mềm trong giao tiếp với khách hàng, đại loại là:
+ khi đón tiếp khách hàng thì mỉm cười, cúi người, cử chỉ phi ngôn ngữ....
+ khi KH dùng từ ngữ giận dữ nhưng vẫn mỉm cười chứng tỏ khách hàng đang kiềm chế | biểu hiện hỗn hợp | khách hàng vẫn đang vui vẻ....(mình ko nhớ chính xác từ nhưng đại loại như thế,)
+ khi khách hàng gọi điện và dùng từ ngữ ko đúng....
- có 1 số câu hỏi về việc tham khảo ý kiến khách hàng, kiểu như nếu khách hàng hài lòng thì đó là điều tốt để làm gì? gthieu spham mới.......; mấy câu kiểu lý do khiến KH ko sử dụng spham của NH? (do NH ko có sp phù hợp | do KH chuyển chỗ ở | do bạn bè bảo ko sử dụng nữa)... mình bị trùng câu này nhưng đáp án có thay đổi 1 chút;
- bt tính toán có 1 chút, 1 câu về trích lập DPRR, kiểu như NH trích 120tr nhưng theo quy định fai trích 180 thì ghi nhận thế nào? (nợ tk DPRR 60tr, nợ DPRR 60x0.5=30tr; Có DPRR 60tr, có DPRR 60.0,5=30tr)
- 1 khách hàng đến vay 200tr, ls 13% thời hạn 3 tháng gì đó, cầm cố sổ TK 500tr thì ghi ngoại bảng là bnhieu? 500; 300, 200
- NH mua máy in 11tr để phục vụ phòng kinh doanh gì đó thì ghi vào cphi gì? (cphi kd, chi phí tài chính...)
- ah có mấy câu về thuế TNCN, giảm trừ bnhieu (9tr, 4tr, 5tr, 7tr/tháng); rồi phí môi giới dc nhận thì bị tính bnhieu (0,1; ko bị tính thuế, 0,05; 0,2%)
- 1 câu về chuyển nhóm nợ thì sẽ hạch toán kiểu gì (chuyển từ nợ nhóm 1 sang nợ nhóm 2 (nợ nghi ngờ/ 1 đáp án khách là nợ cần chú ý), lãi chuyển sang theo dõi ngoại bảng).... 1 câu khác nói về việc ngừng tính lãi chuyển sang theo dõi ngoại bảng gì đó.
- mây cầu về ngoại tệ: NH nhận dc khoản ngoại tệ chuyển vào NH thì hạch toán ntn? (mình ko nhớ rõ, đại loại là có 1 cái là ghi Nợ hay có gì đó vào tk ngoại tệ, 1 cái là chỉ ghi khi có ng đến nhận...)
- tk DPRR là tkhoan Nợ/ tk có, tk nợ - tk có...
.......
về đề tiếng anh thì giống khoảng 2-3c năm 2010..... từ chuyên ngành ko nhiều, mà chỉ là ngữ pháp như các bạn khác có nói, có 41 câu, nhưng câu cuối là câu đọc có 5 ý nhỏ.... lâu rồi mình ko làm reading nên lúc đầu có xoắn 1 chút
ĐỀ THI GIAO DỊCH VIÊN VIETINBANK ĐỀ 3
Mình
thi xong chiều qua nhưng giờ mới có thời gian review lại một chút về đề
nghiệp vụ GDV cho các bạn thi đợt sau: (75 câu/45 phút) khá nhiều kỹ
năng bán hàng rất có lợi với những người đã có kinh nghiệm làm GDV.
Ngoài ra mình nhớ được 1 số câu:
- Bao đóng tiền mệnh giá 100 nghìn có vạch kẻ màu gì?
- Chứng từ kế toán không được viết bằng mực màu gì ? ( đỏ/đen/tím/đỏ và tím)
- 1 bao tiền gồm bao nhiều bó tiền? ( 10/20/50/ A,B,C đều sai)
- Đóng gói niêm phong ngoại tệ, GTCG ( phải kẹp chì/ko phải kẹp chì/tương tự đóng gói niêm phong đồng nội tệ..)
- NHTM bắt buộc phải đóng bảo hiểm tiền gửi cho : TG = VNĐ/ TG=Ngoại tệ/ ký quỹ bảo lãnh/...)
- NHTM bắt buộc ....kiểm toán độc lập ( Đ/S)
- Bắt buộc phải đối chiếu quỹ ( hàng ngày/hàng tuần/ hàng quý..)
- CTy A mang séc thanh toán đến NH X để nhận khoản tiền thanh toán cho số hàng hóa đã giao cho CTy B. CTy A là : Người ký phát/ Người bị ký phát/ Người thụ hưởng.,)
- Chứng từ kế toán có số tiền bằng số và số tiền bằng chữ khác nhau thì: thanh toán bằng số tiền nhỏ hơn/ lớn hơn/ phải lập lại chứng từ..
- Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn gồm: CK nợ/CK vốn/CK nợ+ CK vốn.
- NHTM phát hành chứng chỉ tiền gửi trả lãi trước số tiền 100 tỷ. lãi suất 7%/năm. Số tiền ngân hàng thu về: nhỏ hơn 100 tỷ/ lớn hơn 100 tỷ.
- Hạch toán thế nào khi ngân hàng nhận cầm cố thế chấp sổ tiết kiệm.
- Dự phòng RRTD thuộc : TS nợ/Ts có
- Kế toán cho vay đồng tài trợ
- NH trả nợ thay KH ( được bảo lãnh). Số tiền đó phân vào nợ Nhóm nào ( ít nhất là nợ dưới tiêu chuẩn/ ít nhất là Nợ cần chú ý..)
- Số DPCT đã trích lập 60 tr, Số DPCT cần phải trích lập là 80 triệu thì hạch toán thế nào?
- Trích lập dự phòng với các cam kết ngoại bảng
- Thu phí nộp tiền mặt vào tài khoản hạch toán vào ( Cp ngân quỹ/ CP thanh toán...
- Xử lý trường hợp thừa thiếu quỹ.
- Người ký phát séc bị đình chỉ ngay và vĩnh viễn quyền phát hành séc ( vi phạm phát séc không đủ khả năng thanh toán tối đa 3 lần).
- Cách đóng dấu lên tiền giả ( 2 mặt), đục mấy lỗ ( 4)
- NHPH thẻ thu phí thanh toán khi sử dụng thẻ tại Đơn vị chấp nhận thẻ ( thu từ chủ thẻ/ thu từ ĐVCNT...)
- Lệnh chuyển nợ và lệnh chuyển có trong chuyển tiền điện tử.
- Mua máy in 11 triệu để sử dụng ( hạch toán vào TSCĐ để phân bổ dần)
Với tỷ lệ 3/125 không biết còn lối đi nào cho mình nữa ko?
- Bao đóng tiền mệnh giá 100 nghìn có vạch kẻ màu gì?
- Chứng từ kế toán không được viết bằng mực màu gì ? ( đỏ/đen/tím/đỏ và tím)
- 1 bao tiền gồm bao nhiều bó tiền? ( 10/20/50/ A,B,C đều sai)
- Đóng gói niêm phong ngoại tệ, GTCG ( phải kẹp chì/ko phải kẹp chì/tương tự đóng gói niêm phong đồng nội tệ..)
- NHTM bắt buộc phải đóng bảo hiểm tiền gửi cho : TG = VNĐ/ TG=Ngoại tệ/ ký quỹ bảo lãnh/...)
- NHTM bắt buộc ....kiểm toán độc lập ( Đ/S)
- Bắt buộc phải đối chiếu quỹ ( hàng ngày/hàng tuần/ hàng quý..)
- CTy A mang séc thanh toán đến NH X để nhận khoản tiền thanh toán cho số hàng hóa đã giao cho CTy B. CTy A là : Người ký phát/ Người bị ký phát/ Người thụ hưởng.,)
- Chứng từ kế toán có số tiền bằng số và số tiền bằng chữ khác nhau thì: thanh toán bằng số tiền nhỏ hơn/ lớn hơn/ phải lập lại chứng từ..
- Chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn gồm: CK nợ/CK vốn/CK nợ+ CK vốn.
- NHTM phát hành chứng chỉ tiền gửi trả lãi trước số tiền 100 tỷ. lãi suất 7%/năm. Số tiền ngân hàng thu về: nhỏ hơn 100 tỷ/ lớn hơn 100 tỷ.
- Hạch toán thế nào khi ngân hàng nhận cầm cố thế chấp sổ tiết kiệm.
- Dự phòng RRTD thuộc : TS nợ/Ts có
- Kế toán cho vay đồng tài trợ
- NH trả nợ thay KH ( được bảo lãnh). Số tiền đó phân vào nợ Nhóm nào ( ít nhất là nợ dưới tiêu chuẩn/ ít nhất là Nợ cần chú ý..)
- Số DPCT đã trích lập 60 tr, Số DPCT cần phải trích lập là 80 triệu thì hạch toán thế nào?
- Trích lập dự phòng với các cam kết ngoại bảng
- Thu phí nộp tiền mặt vào tài khoản hạch toán vào ( Cp ngân quỹ/ CP thanh toán...
- Xử lý trường hợp thừa thiếu quỹ.
- Người ký phát séc bị đình chỉ ngay và vĩnh viễn quyền phát hành séc ( vi phạm phát séc không đủ khả năng thanh toán tối đa 3 lần).
- Cách đóng dấu lên tiền giả ( 2 mặt), đục mấy lỗ ( 4)
- NHPH thẻ thu phí thanh toán khi sử dụng thẻ tại Đơn vị chấp nhận thẻ ( thu từ chủ thẻ/ thu từ ĐVCNT...)
- Lệnh chuyển nợ và lệnh chuyển có trong chuyển tiền điện tử.
- Mua máy in 11 triệu để sử dụng ( hạch toán vào TSCĐ để phân bổ dần)
Với tỷ lệ 3/125 không biết còn lối đi nào cho mình nữa ko?
ĐỀ THI GIAO DỊCH VIÊN VIETINBANK ĐỀ 4
Mình
vừa thi GDV về, chia sẻ với mọi người về đề của mình. 75 câu thi chắc
khoảng 20-25 câu về chăm sóc khách hàng, khách hàng tiềm năng, ứng
xử,...
Mình nhớ một số câu khác về:
+ Khoảng 4 - 5 câu về xử lý liên quan khi gặp tiền giả, tiền giả loại mới, đóng dấu mấy mặt,..
+ Mấy câu về tên tài khoản thuộc TS nợ hay có
+ Đóng bó, kẹp than, niêm phong tiền, giấy tờ có giá, ngoại tệ.
+ Tài khoản Nợ-Có có được bù trừ số dư nợ có không.
+ Theo dõi ngoại bảng như thế nào khi cam kết bảo lãnh 5 tỷ, ký quỹ 20%,khi cầm cố STK 500tr để vay 200tr.
+ Hợp đồng TD là chứng từ gì gốc hay ghi sổ.
+ KH A thanh toán cho KH B qua séc chuyển khoản (có TK cùng 1NH), trên tờ séc thì mọi thứ đều đúng, ngoại trừ số tiền số là 200tr, số tiền chữ là 220tr, Nh có thanh toán không.
+ Ủy nhiệm thu.
+ Đã trích Dự phòng cụ thể là 120tr nhưng số tiền thực phải trích là 180tr, hạch toán ntn: Nợ/có DPCT 60tr hay 30tr.
Mình nhớ một số câu khác về:
+ Khoảng 4 - 5 câu về xử lý liên quan khi gặp tiền giả, tiền giả loại mới, đóng dấu mấy mặt,..
+ Mấy câu về tên tài khoản thuộc TS nợ hay có
+ Đóng bó, kẹp than, niêm phong tiền, giấy tờ có giá, ngoại tệ.
+ Tài khoản Nợ-Có có được bù trừ số dư nợ có không.
+ Theo dõi ngoại bảng như thế nào khi cam kết bảo lãnh 5 tỷ, ký quỹ 20%,khi cầm cố STK 500tr để vay 200tr.
+ Hợp đồng TD là chứng từ gì gốc hay ghi sổ.
+ KH A thanh toán cho KH B qua séc chuyển khoản (có TK cùng 1NH), trên tờ séc thì mọi thứ đều đúng, ngoại trừ số tiền số là 200tr, số tiền chữ là 220tr, Nh có thanh toán không.
+ Ủy nhiệm thu.
+ Đã trích Dự phòng cụ thể là 120tr nhưng số tiền thực phải trích là 180tr, hạch toán ntn: Nợ/có DPCT 60tr hay 30tr.
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-8-cap-nhat-2020.264118/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
- Đề số 1: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 1 (cập nhật 2020)
- Đề số 2: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 2 (cập nhật 2020)
- Đề số 3: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 3 (cập nhật 2020)
- Đề số 4: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 4 (cập nhật 2020)
- Đề số 5: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 5 (cập nhật 2020)
- Đề số 6: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 6 (cập nhật 2020)
- Đề số 7: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 7 (cập nhật 2020)
ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK ĐỀ 1
1:
vốn diều lệ VAMC bao nhiêu ? 500, 1000, 1500 tỷ. Chọn ngay 1500, nợ xấu
cả đống mấy chục nghìn tỷ mà Cty xử lý VĐL 500 thì làm gì , về google
ra VAMC Vốn điều lệ 500 tỷ tay không bắt giặc
2: hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng khi nào :
+ dùng tiền mặt trả hết toàn bộ nợ ngắn hạn khi hs thanh toán nợ NH>1 ==> vs : hstt :3/2 về thành 1/0 ???quái . loại
+ mua chịu HTK khi Hs tt nợ Nh<1 . VD: 1/2 => 2/3 .và 1/2< 2/3 đúng phêt
nhưng mình lại chọn đáp án không có cái nào hêt , sai toét .
3.L/c nào thích hợp với trường hợp các bên k thực hiên gì gì đó . chọn ngay L/c xác nhận. về google ra l/c dự phòng . sai tiếp
4, Phương pháp chuyển tiền : mình chọn chuyển tiền sau có lợi cho nhà nhập khẩu.5- VAmc : mua nợ, xử lý nợ xấu,lành mạnh hóa hđ tổ chức tín dụng, không vì mục đích lợi nhuận. Không biết đúng hay sai
6, Cho vây hợp vốn khi Kh vay :+ từ 15% . quá 15% . quá 20 % . vì ảnh hưởng của thông tư nào đó có liên quan đến cho vay và bảo lành mà mình chọn ngay 20% . sai toét, khả năng là trên 15% .
7, Gặp khách hàng lần đầu thì hỏi : mình chọn dự định trong tương lai của Kh .
8.gặp KH quát tháo khi mình gọi đt : chọn nói mình muốn giúp KH., và sẽ làm điều đó khi KH bình tính lại
. 9.Để tìm KH tiềm năng : đầu tiền là chọn người giới thiệu có uy tín . mấy cau này là theo cảm giac , random thôi
.8- cái gì không đươc chọn là tài sản bảo đảm : mình chọn ngay uy tín khách hàng . giờ thấy ngờ ngợ .
9 . SWIP : là cái gii ( không nhớ rõ từ viết tắt ) random ngay thanh toán liên ngân hàng ->Tạch
10 . Tránh rủi ro lãi suất : chọn giao dịch kỳ hạn, hd tương lai . Khả năng đúng )
11.Master card : thẻ tín dụng hay quốc tế ? Mình chọn là thẻ tín dụng ) . có bạn bảo nó là thẻ quốc tế . không biết là thế nào .
tạm thời thế đã , tỉnh rượu nhớ lại thêm,
12 .bảo lãnh trực tiếp chỉ có 3 bên .Mình chọn . Đúng , không biết đúng hay sai .
13. có 1 câu đã chọn đáp án , những vẫn tích vào câu nghi ngờ , không biết có đc tính điểm không.
15. Kh rút tiền mặt khoản vay 4 tỷ , rút sổ tiết kiệm của mình 2 tỷ , hỏi tài sản của Ngân hàng thay đổi như thế nào ? tăng 2 tỷ , giảm 2 tỷ. tăng 4 tỷ . giảm 4 tỷ . giảm 6 tỷ ? Mình chọn 6 tỷ . nhưng mình nghĩ rằng Ngân hàng có tài sản Có ( tiền mặt, cho vay ngắn hạn, cho vay dài hạn , dư phòng rủi ro) và tài sản Nợ ( vốn chủ sở hữu , huy động dài hạn ,huy động ngắn hạn ) . cho vay thì tài sản có tăng 4 . KH rút tiền vay thì ts nợ giảm 2. Vậy thì TS của ngân hàng tăng 2 mới đúng ,Nhưng khi làm thì mình chọn 6. khả năng SAi
16 . thách khành thanh toán khoản vay thì dự phòng rủi ro thay đổi ntn .
mình chọn giảm vì cho vay giảm -> dự phòng rủi ro giảm .
17. dự phòng thanh toán của ngân hàng -> đảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng , câu này có mấy ý ngờ ngợ . k biết đúng hay sai
18. vay vốn kinh doanh : mình chọn dưới 12 tháng
19 . Yếu tố nào quan trọng nhất khi cho KH vay vốn :
có phương án kinh doanh phù hợp / có khả năng trả nợ / có tài sản đảm bảo ./ không có yếu tố nào quan trong nhất . Mình chọn không có yếu tố nào quan trong nhất , vì yếu tố nào cung quan trọng .
20 . Doanh nghiệp có : dòng tiền âm ,đầu tư âm,tài chính dương .
đó là :
DN đang trong giai đoạn phát triển bt, nhưng đang chậm lại, có đầu tư và cần huy động vốn
DN mới đi vào hoat động
DN thu lỗ ( k nhớ rõ lắm ,nh ý này k đúng )
Mình chọn DN đang phát triển bt ( vì mình nghĩ nó ngon lành thì có tài chính dương , dòng tiền có thể âm, và đầu tư âm. DN mới đi vào hđ thì tât cả thường đều âm ) .
2: hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn tăng khi nào :
+ dùng tiền mặt trả hết toàn bộ nợ ngắn hạn khi hs thanh toán nợ NH>1 ==> vs : hstt :3/2 về thành 1/0 ???quái . loại
+ mua chịu HTK khi Hs tt nợ Nh<1 . VD: 1/2 => 2/3 .và 1/2< 2/3 đúng phêt
nhưng mình lại chọn đáp án không có cái nào hêt , sai toét .
3.L/c nào thích hợp với trường hợp các bên k thực hiên gì gì đó . chọn ngay L/c xác nhận. về google ra l/c dự phòng . sai tiếp
4, Phương pháp chuyển tiền : mình chọn chuyển tiền sau có lợi cho nhà nhập khẩu.5- VAmc : mua nợ, xử lý nợ xấu,lành mạnh hóa hđ tổ chức tín dụng, không vì mục đích lợi nhuận. Không biết đúng hay sai
6, Cho vây hợp vốn khi Kh vay :+ từ 15% . quá 15% . quá 20 % . vì ảnh hưởng của thông tư nào đó có liên quan đến cho vay và bảo lành mà mình chọn ngay 20% . sai toét, khả năng là trên 15% .
7, Gặp khách hàng lần đầu thì hỏi : mình chọn dự định trong tương lai của Kh .
8.gặp KH quát tháo khi mình gọi đt : chọn nói mình muốn giúp KH., và sẽ làm điều đó khi KH bình tính lại
. 9.Để tìm KH tiềm năng : đầu tiền là chọn người giới thiệu có uy tín . mấy cau này là theo cảm giac , random thôi
.8- cái gì không đươc chọn là tài sản bảo đảm : mình chọn ngay uy tín khách hàng . giờ thấy ngờ ngợ .
9 . SWIP : là cái gii ( không nhớ rõ từ viết tắt ) random ngay thanh toán liên ngân hàng ->Tạch
10 . Tránh rủi ro lãi suất : chọn giao dịch kỳ hạn, hd tương lai . Khả năng đúng )
11.Master card : thẻ tín dụng hay quốc tế ? Mình chọn là thẻ tín dụng ) . có bạn bảo nó là thẻ quốc tế . không biết là thế nào .
tạm thời thế đã , tỉnh rượu nhớ lại thêm,
12 .bảo lãnh trực tiếp chỉ có 3 bên .Mình chọn . Đúng , không biết đúng hay sai .
13. có 1 câu đã chọn đáp án , những vẫn tích vào câu nghi ngờ , không biết có đc tính điểm không.
15. Kh rút tiền mặt khoản vay 4 tỷ , rút sổ tiết kiệm của mình 2 tỷ , hỏi tài sản của Ngân hàng thay đổi như thế nào ? tăng 2 tỷ , giảm 2 tỷ. tăng 4 tỷ . giảm 4 tỷ . giảm 6 tỷ ? Mình chọn 6 tỷ . nhưng mình nghĩ rằng Ngân hàng có tài sản Có ( tiền mặt, cho vay ngắn hạn, cho vay dài hạn , dư phòng rủi ro) và tài sản Nợ ( vốn chủ sở hữu , huy động dài hạn ,huy động ngắn hạn ) . cho vay thì tài sản có tăng 4 . KH rút tiền vay thì ts nợ giảm 2. Vậy thì TS của ngân hàng tăng 2 mới đúng ,Nhưng khi làm thì mình chọn 6. khả năng SAi
16 . thách khành thanh toán khoản vay thì dự phòng rủi ro thay đổi ntn .
mình chọn giảm vì cho vay giảm -> dự phòng rủi ro giảm .
17. dự phòng thanh toán của ngân hàng -> đảm bảo khả năng thanh toán của ngân hàng , câu này có mấy ý ngờ ngợ . k biết đúng hay sai
18. vay vốn kinh doanh : mình chọn dưới 12 tháng
19 . Yếu tố nào quan trọng nhất khi cho KH vay vốn :
có phương án kinh doanh phù hợp / có khả năng trả nợ / có tài sản đảm bảo ./ không có yếu tố nào quan trong nhất . Mình chọn không có yếu tố nào quan trong nhất , vì yếu tố nào cung quan trọng .
20 . Doanh nghiệp có : dòng tiền âm ,đầu tư âm,tài chính dương .
đó là :
DN đang trong giai đoạn phát triển bt, nhưng đang chậm lại, có đầu tư và cần huy động vốn
DN mới đi vào hoat động
DN thu lỗ ( k nhớ rõ lắm ,nh ý này k đúng )
Mình chọn DN đang phát triển bt ( vì mình nghĩ nó ngon lành thì có tài chính dương , dòng tiền có thể âm, và đầu tư âm. DN mới đi vào hđ thì tât cả thường đều âm ) .
ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK ĐỀ 2
1.
Khi KH xuất trình sec mà số tiền bằng số và số tiền bằng chữ khác nhau
thì NH sẽ thanh toán ntn: bằng số, bằng chữ, k thanh toán...
2. Cho EAT 400, KH: 30. Trong năm Phải thu giảm 40, TK tăng 20, TSCĐ giảm 10, phải trả giảm 20 thì dòng tiền từ HĐKD ntn: 290,390...
3.Cty cầm cố bằng chứng khoán do chính mình phát hành thì có được vay không (đại loại thế)
4.Ông B chủ cty X lấy ts thuộc quyền sở hữu riêng của ông B (TS ông B có dc trc khi lập gia đình) thì khi ký HĐTD bà vợ ông B có phải bắt buộc cùng ký không.
5.NH được phép cho vay hợp vốn nếu tỷ lệ cho vay đối với 1 KH không vượt quá: 15%, 20%...vốn của NHTM...
6.Chi phí trả trước là chi phí nào:a. đã chi thực tế và được phân bổ vào chi phí của các kỳ/niên độ trước đó, b. đã chi... chưa phân bổ, c. chưa chi, chưa phân bổ...
7. Rất nhiều câu liên quan đến tỷ lệ thanh toán nhanh của DN, tỷ lệ thanh toán nhanh tăng lên khi công ty làm ntn... các bạn về xem lại phần này.
8. Kh đem 2 tỷ gửi TK và giải ngân 4 tỷ dư nợ thì cơ cấu tài sản của NH thay đổi ntn.
9.Liên quan đến thanh toán quốc tế: NH kiểm tra L/c là kiểm tra những gì, L/c nào đảm bảo cho nhà XK khi nhà NK k thanh toán tiền (L/c dự phòng), L/c nào phù hợp nhất đối với các kh mua đi bán lại (L/c giáp lưng), nhờ thu thì Nh kiểm tra chứng từ ntn: kiểm tra số lượng, ...
10. Cp nào được hoạch toán trong dòng tiền từ HĐ Tài chính: CP trả cổ tức... quên oy
11.Kh đem tiền trả nợ vay thì dự trữ bắt buộc thay đổi ntn.
12. Phát hành BL có thời hạn bảo lãnh trc ngày phát hành có được không.
2. Cho EAT 400, KH: 30. Trong năm Phải thu giảm 40, TK tăng 20, TSCĐ giảm 10, phải trả giảm 20 thì dòng tiền từ HĐKD ntn: 290,390...
3.Cty cầm cố bằng chứng khoán do chính mình phát hành thì có được vay không (đại loại thế)
4.Ông B chủ cty X lấy ts thuộc quyền sở hữu riêng của ông B (TS ông B có dc trc khi lập gia đình) thì khi ký HĐTD bà vợ ông B có phải bắt buộc cùng ký không.
5.NH được phép cho vay hợp vốn nếu tỷ lệ cho vay đối với 1 KH không vượt quá: 15%, 20%...vốn của NHTM...
6.Chi phí trả trước là chi phí nào:a. đã chi thực tế và được phân bổ vào chi phí của các kỳ/niên độ trước đó, b. đã chi... chưa phân bổ, c. chưa chi, chưa phân bổ...
7. Rất nhiều câu liên quan đến tỷ lệ thanh toán nhanh của DN, tỷ lệ thanh toán nhanh tăng lên khi công ty làm ntn... các bạn về xem lại phần này.
8. Kh đem 2 tỷ gửi TK và giải ngân 4 tỷ dư nợ thì cơ cấu tài sản của NH thay đổi ntn.
9.Liên quan đến thanh toán quốc tế: NH kiểm tra L/c là kiểm tra những gì, L/c nào đảm bảo cho nhà XK khi nhà NK k thanh toán tiền (L/c dự phòng), L/c nào phù hợp nhất đối với các kh mua đi bán lại (L/c giáp lưng), nhờ thu thì Nh kiểm tra chứng từ ntn: kiểm tra số lượng, ...
10. Cp nào được hoạch toán trong dòng tiền từ HĐ Tài chính: CP trả cổ tức... quên oy
11.Kh đem tiền trả nợ vay thì dự trữ bắt buộc thay đổi ntn.
12. Phát hành BL có thời hạn bảo lãnh trc ngày phát hành có được không.
ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK ĐỀ 3
Đề QHKH: 75 câu
- Vốn lưu động ròng: yếu tố nào tăng VLĐR (lựa chọn đáp án), DN kd bình thường thì VLĐR ntn,
- Xử lí của cán bộ td là Đ/S: miễn lãi trong trường hợp khách hàng đến thông báo về việc ko trả đc nợ, phân loại cho các món nợ của khách hàng thành nhóm 1 và nhóm 2 có đúng ko?
- Tính toán dòng tiền, cái nào thuộc lưu chuyển tiền hđ đầu tư
- Hệ số tự tài trợ,hê số khả năng thanh toán
- Hiệp ước Basel II quy định về cái gì? Các chỉ số gì gì đó trong Basel II??
- Vốn kinh tế là gì?
- NPV và IRR cho kq như nhau nếu là một dòng tiền bình thường Đ/S? Mối quan hệ giữa NPV và Ls chiết khấu?
- Giá trị của doanh nghiệp phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Master là thẻ gì?
- Hệ số CAR là gì?
- Tính giá trị sổ sách còn lại của tài sản
- Tính khả năng chi trả lãi vay: cho dthu, cp hđ, khấu hao,ln giữ lại,cổ tức+số cổ phần,thuế suất
-Các câu về EQ
Anh văn: 41 câu, chủ yếu là từ vựng,nhưng không khó lắm đâu,có một đoạn văn trả lời câu hỏi. Đề av có nhiều hơn 1 đề đó các bạn
- Vốn lưu động ròng: yếu tố nào tăng VLĐR (lựa chọn đáp án), DN kd bình thường thì VLĐR ntn,
- Xử lí của cán bộ td là Đ/S: miễn lãi trong trường hợp khách hàng đến thông báo về việc ko trả đc nợ, phân loại cho các món nợ của khách hàng thành nhóm 1 và nhóm 2 có đúng ko?
- Tính toán dòng tiền, cái nào thuộc lưu chuyển tiền hđ đầu tư
- Hệ số tự tài trợ,hê số khả năng thanh toán
- Hiệp ước Basel II quy định về cái gì? Các chỉ số gì gì đó trong Basel II??
- Vốn kinh tế là gì?
- NPV và IRR cho kq như nhau nếu là một dòng tiền bình thường Đ/S? Mối quan hệ giữa NPV và Ls chiết khấu?
- Giá trị của doanh nghiệp phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Master là thẻ gì?
- Hệ số CAR là gì?
- Tính giá trị sổ sách còn lại của tài sản
- Tính khả năng chi trả lãi vay: cho dthu, cp hđ, khấu hao,ln giữ lại,cổ tức+số cổ phần,thuế suất
-Các câu về EQ
Anh văn: 41 câu, chủ yếu là từ vựng,nhưng không khó lắm đâu,có một đoạn văn trả lời câu hỏi. Đề av có nhiều hơn 1 đề đó các bạn
ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK ĐỀ 4
Có
vẻ có Vietinbank thủ sẵn các đề thi cho sáng và chiều các bác ợ, đề
buổi chiều lại ko có những câu tính toán như buổi sáng, làm thất vọng
quá, đang mong muốn được sở thị cái đề chuẩn thế nào, chứ nhiều bạn đi
thi về mô tả cái câu lưu chuyển tiền tệ năm ngoái không chính xác, hj.
Về nghiệp vụ QHKH thì chủ yếu hỏi về vốn lưu động ròng (dùng tiền mặt mua HTK thì vốn lưu động ròng thế nào), khả năng thanh toán ngắn hạn tăng khi nào (dùng tiền mặt trả hết nợ ngắn hạn khi hệ số > 1 hay mua chịu vật tư khi hệ số <1,...), tăng trích lập dự phòng ảnh hưởng đến dòng tiền hoạt động kinh doanh? NH dùng BCTC nào để phân tích? NPV và IRR đối với dòng tiền bình thường (không đổi dấu quá 1 lần hoặc các dự án không loại trừ nhau) thì NPV và IRR thường cho cùng kết quả khi chấp nhận dự án? hệ số tự tài trợ tính thế nào? tỷ suất sinh lợi trên tài sản là gì? Bên nhận bảo lãnh được yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ khi nào? Mức độ rủi ro tăng dần (Sổ tiết kiệm ở chính ngân hàng -> Tiền gửi ở NH -> ô tô)? Còn 1 mớ bô la bô lô về LC, bảo lãnh, xem xét khoản phải thu, hàng tồn kho trên BCTC, mấy câu về cách làm việc của QHKH y như khuyến mãi điểm rồi, đọc vào đa số ai cũng làm được,... Còn nhiều câu nữa, tí nhớ tiếp.
Đề anh văn thì tương đối rồi, chỉ có điều không thích cái bài đọc về ĐỘNG VẬT TUYỆT CHỦNG gì đó tí nào.
Về nghiệp vụ QHKH thì chủ yếu hỏi về vốn lưu động ròng (dùng tiền mặt mua HTK thì vốn lưu động ròng thế nào), khả năng thanh toán ngắn hạn tăng khi nào (dùng tiền mặt trả hết nợ ngắn hạn khi hệ số > 1 hay mua chịu vật tư khi hệ số <1,...), tăng trích lập dự phòng ảnh hưởng đến dòng tiền hoạt động kinh doanh? NH dùng BCTC nào để phân tích? NPV và IRR đối với dòng tiền bình thường (không đổi dấu quá 1 lần hoặc các dự án không loại trừ nhau) thì NPV và IRR thường cho cùng kết quả khi chấp nhận dự án? hệ số tự tài trợ tính thế nào? tỷ suất sinh lợi trên tài sản là gì? Bên nhận bảo lãnh được yêu cầu bên bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ khi nào? Mức độ rủi ro tăng dần (Sổ tiết kiệm ở chính ngân hàng -> Tiền gửi ở NH -> ô tô)? Còn 1 mớ bô la bô lô về LC, bảo lãnh, xem xét khoản phải thu, hàng tồn kho trên BCTC, mấy câu về cách làm việc của QHKH y như khuyến mãi điểm rồi, đọc vào đa số ai cũng làm được,... Còn nhiều câu nữa, tí nhớ tiếp.
Đề anh văn thì tương đối rồi, chỉ có điều không thích cái bài đọc về ĐỘNG VẬT TUYỆT CHỦNG gì đó tí nào.
ĐỀ THI TÍN DỤNG VIETINBANK ĐỀ 5
Đề
thi Tín Dụng 75 câu nên phải tập trung để làm kịp trong thời gian cho
phép, nên chú trọng phần phân tích BCTC, đọc kỹ đề bài đe tránh bị "lừa"
trong mấy câu về thẩm định. Các câu hỏi đã có một vài câu do các bạn ơ
trên nhớ đc và ghi lại.
Đề thi Tiếng Anh không quá khó, nói đúng ra là khá dễ do đa số các câu là đien từ vào chỗ trống, rất straight-forward, ko đánh đố. Các bạn đọc nhiều bài tiếng anh, truyện sẽ giúp đỡ bản thân làm quen với nhưng câu điền từ dạng này.
Hôm nay có một số bạn đen muộn nhưng các anh chị vẫn sắp xếp cho thi ca sau, dù khá là rắc rối về quy trình. Mong các bạn cố gắng đến đúng giờ, ăn mặc chỉnh tề trong mỗi cuộc thi, chắc chắn sẽ được đánh giá cao hơn từ nhà tuyển dụng.
Đề thi QHKH chủ yếu là về Tài chính doanh nghiệp, chú ý Báo cáo lưu chuyển tiền tệ các bạn nhé. Mấy câu cuối thì có test kỹ năng bán hàng, xử lý tình huống các bạn nhé, khá ưu thế cho các bạn đi làm đã có kn.
Đề tiếng Anh chủ yếu là ngữ pháp, ko có tiếng anh chuyên ngành như Vietcom và k khó như Vietcom. Bạn nào Tiếng Anh khá 1 chút thì k thấy đề khó lắm đâu.
Coi thi mà đến vật vờ với các bạn thí sinh mất thôi. Đủ thử trên đời. Ngọ nguậy, đăng nhập lỗi, lỡ xóa tin nhắn báo thi, đến muộn. Chỉ sợ các bạn bị thiệt => cả giám thị, cả coi thi chạy cong cả mông. Nhìn chung đề tín dụng thì có vẻ rất mở, hỏi rất nhiều cái khủng long, nhưng mặt bằng chung cũng không quá khó đâu. Các bạn làm kinh nghiệm 1-2 năm hoặc học tốt ở Học viện Ngân hàng hoặc Kinh tế quốc dân thì chắc chỉ cần 1/2 thời gian thôi. Cái chính là các bạn đọc kỹ đề và kỹ đáp án thôi. Hôm nay có tới hơn 1 trường hợp nói đề không đúng làm mình phải trực tiếp lại. Xem xong mà không giải thích hoặc chỉ bảo đề đúng đấy thì các bạn lại không phục và vẫn đinh ninh đề sai nên lại phải giải thích cho các bạn. Bọn mình không chấm, cũng không can thiệp kết quả nhưng những tình huống như vậy khiến bọn mình cũng thấy mệt mỏi và hơi hơi gợn. Còn tiếng Anh thì dễ rồi. Nhưng vẫn có nhiều trường hợp làm sai những câu với các thì rất đơn giản. Cái ấn tượng là có một số bạn không có chứng chỉ tiếng Anh nên ở lại thi tiếng Anh nhưng mình đi qua thấy làm khá là tốt, rất là bất ngờ. À mà mai các bạn đi thi nhớ mang theo chứng chỉ tiếng Anh để nếu đủ điều kiện sẽ miễn thi tiếng Anh nhé. Chúc các bạn may mắn. Hy vọng sớm gặp lại các bạn ở vòng phỏng vấn.
Đề thi Tiếng Anh không quá khó, nói đúng ra là khá dễ do đa số các câu là đien từ vào chỗ trống, rất straight-forward, ko đánh đố. Các bạn đọc nhiều bài tiếng anh, truyện sẽ giúp đỡ bản thân làm quen với nhưng câu điền từ dạng này.
Hôm nay có một số bạn đen muộn nhưng các anh chị vẫn sắp xếp cho thi ca sau, dù khá là rắc rối về quy trình. Mong các bạn cố gắng đến đúng giờ, ăn mặc chỉnh tề trong mỗi cuộc thi, chắc chắn sẽ được đánh giá cao hơn từ nhà tuyển dụng.
Đề thi QHKH chủ yếu là về Tài chính doanh nghiệp, chú ý Báo cáo lưu chuyển tiền tệ các bạn nhé. Mấy câu cuối thì có test kỹ năng bán hàng, xử lý tình huống các bạn nhé, khá ưu thế cho các bạn đi làm đã có kn.
Đề tiếng Anh chủ yếu là ngữ pháp, ko có tiếng anh chuyên ngành như Vietcom và k khó như Vietcom. Bạn nào Tiếng Anh khá 1 chút thì k thấy đề khó lắm đâu.
Coi thi mà đến vật vờ với các bạn thí sinh mất thôi. Đủ thử trên đời. Ngọ nguậy, đăng nhập lỗi, lỡ xóa tin nhắn báo thi, đến muộn. Chỉ sợ các bạn bị thiệt => cả giám thị, cả coi thi chạy cong cả mông. Nhìn chung đề tín dụng thì có vẻ rất mở, hỏi rất nhiều cái khủng long, nhưng mặt bằng chung cũng không quá khó đâu. Các bạn làm kinh nghiệm 1-2 năm hoặc học tốt ở Học viện Ngân hàng hoặc Kinh tế quốc dân thì chắc chỉ cần 1/2 thời gian thôi. Cái chính là các bạn đọc kỹ đề và kỹ đáp án thôi. Hôm nay có tới hơn 1 trường hợp nói đề không đúng làm mình phải trực tiếp lại. Xem xong mà không giải thích hoặc chỉ bảo đề đúng đấy thì các bạn lại không phục và vẫn đinh ninh đề sai nên lại phải giải thích cho các bạn. Bọn mình không chấm, cũng không can thiệp kết quả nhưng những tình huống như vậy khiến bọn mình cũng thấy mệt mỏi và hơi hơi gợn. Còn tiếng Anh thì dễ rồi. Nhưng vẫn có nhiều trường hợp làm sai những câu với các thì rất đơn giản. Cái ấn tượng là có một số bạn không có chứng chỉ tiếng Anh nên ở lại thi tiếng Anh nhưng mình đi qua thấy làm khá là tốt, rất là bất ngờ. À mà mai các bạn đi thi nhớ mang theo chứng chỉ tiếng Anh để nếu đủ điều kiện sẽ miễn thi tiếng Anh nhé. Chúc các bạn may mắn. Hy vọng sớm gặp lại các bạn ở vòng phỏng vấn.
https://ub.com.vn/threads/de-thi-vietinbank-de-9-cap-nhat-2020.264119/
Tham khảo Bộ Đề thi VietinBank update 2020:
- Đề số 1: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 1 (cập nhật 2020)
- Đề số 2: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 2 (cập nhật 2020)
- Đề số 3: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 3 (cập nhật 2020)
- Đề số 4: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 4 (cập nhật 2020)
- Đề số 5: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 5 (cập nhật 2020)
- Đề số 6: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 6 (cập nhật 2020)
- Đề số 7: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 7 (cập nhật 2020)
- Đề số 8: HOT - Đề Thi Vietinbank - Đề 8 (cập nhật 2020)
Đề thi gồm 2 phần Anh văn và Nghiệp vụ, trắc nghiệm hoàn toàn, làm trên máy.
*Anh văn: 41 câu/30p. Trắc nghiệm nhiều đáp án về ngữ pháp, từ vựng, cấu trúc,.. & một bài đọc hiểu, có khoảng 5-6 câu hỏi cho bài đọc hiểu đó (vẫn ra dưới dạng trắc nghiệm 4 đáp án).
*Nghiệp vụ: 75 câu/45p - quá khủng, ít nhất là áp lực về thời gian. Đề trùng với những đợt trước khoảng 10-15 câu.
QHKH: hỏi nhiều về tài chính doanh nghiệp, báo cáo tài chính. Cái này thì hiển nhiên vì Vietin cực thích ra đề về mấy môn này.
GDV: hỏi chăm sóc khách hàng, khách hàng tiềm năng, ứng xử, phân biệt tiền thật - giả (đặc điểm nhận biết), cách đóng, bó tiền...
MỘT SỐ CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI:
1. Trong trường hợp có bảo lãnh toàn bộ, thì cán bộ phân tích BCTC của bên bảo lãnh hay bên được bảo lãnh:
a. Bên được bảo lãnh
b. Bên bảo lãnh
c. Đáp án khác
2. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất có hiệu lực khi nào:
a. khi định giá
b.khi đăng kí giao dịch bảo đảm.
c. khi bên cuối cùng kí vào hợp đồng.
d. khi hợp đồng đã được công chứng.
3. Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm Vốn tự có:
a. 10%
b. 25%
c. 20%
d. 15%
4. Phạm vi bảo đảm thực hiện nghĩa vụ trả nợ của khách hàng đối với ngân hàng cho vay gồm:
a. Gốc, lãi
b. Không phương án nào đúng
c. Gốc, lãi trong hạn, lãi phạt quá hạn, phí và chi phí khác liên quan (nếu có)
d. Gốc, lãi, phí
5. Trong mọi trường hợp, giới hạn tín dụng bằng tổng của các giới hạn bộ phận (Giới hạn cho vay, Giới hạn bảo lãnh, Giới hạn chiết khấu và Giới hạn bao thanh toán):
a. Đúng
b. Sai
6. Thông qua đánh giá chất lượng tài sản - nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp, cán bộ thẩm định có thể phát hiện các trường hợp nào sau đây của khách hàng:
a. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo
b. Lãi giả, lỗ thực; Lỗ giả, lãi thực
c. Lãi giả, lỗ thực; Lãi thấp hơn so báo cáo; Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo (đoán mò)
d. Lỗ giả, lãi thực; Lỗ thấp hơn so báo cáo
7. Trong đánh giá hoạt động tài chính DAĐT, nhược điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (có chiết khấu)là:
a. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến quy mô của Vốn đầu tư
b. Không tính đến quy mô của Vốn đầu tư; Không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
c. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn; không tính đến giá trị thời gian của dòng tiền
d. Bỏ qua các dòng tiền phát sinh sau thời gian hoàn vốn
8. Doanh nghiệp thực hiện góp vốn liên doanh vào đơn vị khác, dòng tiền trong nghiệp vụ này được theo dõi trên lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động nào:
a. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
b. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
c. Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu tư
9. Chỉ tiêu chính nào sau đây cho biết khả năng tự chủ về tài chính của doanh nghiệp:
a. Hệ số tự tài trợ
b. Vốn chủ sở hữu
c. Vốn lưu động ròng
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
e. Cả a và b
10. Theo quy chế đồng tài trợ của Ngân hàng nhà nước đang có hiệu lực hiện hành, tổ chức nào sau đây không được làm đầu mối đồng tài trợ:
a. Công ty tài chính thuộc Tổng công ty (đoán mò)
b. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương
c. Ngân hàng TMCP nông thôn
d. Chi nhánh Ngân hàng TMCP đô thị
11. Chỉ tiêu IRR trong đánh giá hiệu quả tài chính dự án đầu tư có các đặc điểm:
a. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền
b. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm
c. Xem xét đến giá trị thời gian của tiền; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
d. Có thể trình bày theo tỷ lệ phần trăm; Việc tính toán thường đơn giản hơn NPV
12. Cho 1 Doanh nghiệp có số liệu như sau:
Vòng quay các khoản phải trả: 8 (vòng/năm)
Vòng quay hàng tồn kho: 6 (vòng/năm)
Vòng quay các khoản phải thu: 6 (vòng/năm)
Vậy chu kỳ ngân quỹ là:
a. 65 ngày
b. 90 ngày
c. 45 ngày
d. 75 ngày
13.Cần giấy tờ gì để chứng minh mục đích đi du lịch khi mua ngoại tệ:
A.Visa/Hộ chiếu, vé máy bay, chứng minh thư
B.Visa/Hộ chiếu, vé máy bay
C.Visa/Hộ chiếu, vé máy bay, chứng minh thư, sổ hộ khẩu
14. Phí thanh toán bằng thẻ TD, ATM tính cho ai (chủ thẻ, đvị chấp nhận or cả 2)
15. Phí nộp tiền mặt 5,5k hoạch toán TK nào (phí khác, phí ngân quỹ, phí thanh toán)
16. khi nghi ngờ tiền khách hàng nộp vào là giả thì xử lý thế nào;
17. Khoản tiền gửi/vay có thời hạn từ 1 ngày trở lên thì tính lãi từ ngày nào đến ngày nào (có bao gồm ngày gửi/vay k);
18. KH đem tiền mặt trả lãi vay, bảng CĐKT thay đổi như nào;
19. NHTM có cần phải kiểm toán bởi tổ chức kiểm toán độc lập không;
20. Câu hỏi về: chứng khoán nợ/có; hoạch toán tài sản đảm bảo, kí quĩ, dự phòng...
21.NH A mang tiền đến chi nhánh NH B gửi thời gian 6 tháng. Chi nhánh NH B mở 1 tài khoản tiền gửi có kì hạn cho NH A. Hỏi CN NH B làm vậy là đúng hay sai
A.Đúng B.Sai
(Vì căn cứ luật các TCTD số 47/2010 NHTM chỉ được phép mở TK tiền gửi thanh toán tại NHTM khác)
22.Tài khoản dự phòng rủi ro cam kết ngoại bảng là:
A.Tài sản nợ
B.Tài sản có
C.Không ghi nhận vào tài khoản nội bảng
23.Tiền hoa hồng mà cá nhân nhận được sẽ được tính thuế TNCN như thế nào:
A.20%
B.10%
C.5%
D.Không tính thuế
24.Theo quy định thì Ngân hàng có thuộc đối tượng phải kiểm toán độc lập hay không:
A.Có
B.Không
25. Khi giao dịch viên phát hiện tiền nghi giả sẽ làm gì:
A.Lập biên bản báo cáo lên trung tâm thẩm định
B.Lập biên bản, đánh dấu, bấm lỗ, báo cho cơ quan công an gần nhất
C.Lập biên bản, đánh dấu
26.Tài khoản Dự phòng rủi ro tín dụng là:
A.Tài sản nợ
B.Tài sản có
C.Tài sản vừa có vừa nợ
27.Khi khách hàng nộp ủy nhiệm chi, cần xử lý:
A.Kiểm soát viên chỉ cần kiểm tra số dư khả dụng tài khoản của khách hàng
B.Giao dịch viên cần kiểm tra mẫu dấu, chữ ký và số dư của khách hàng còn đủ thanh toán ko
28.Số dư khả dụng là:
A.Số tiền còn lại trong tài khoản
B.số tiền còn lại trong tài khoản có thể dùng để thanh toán
29. Khi lập bảng cân đối kế toán phải tuân thủ theo quy tắc:
A.Không tuân theo quy tắc nào nhất định
B.Đối với loại tài khoản tài sản có-tài sản nợ có thể bù trừ lẫn nhau
C.B.Đối với loại tài khoản tài sản có-tài sản nợ không thể bù trừ lẫn nhau
30. Chi phí nào sau đây ko được tính vào chi phí hợp lệ của ngân hàng:
A.Chi do vi phạm trong kinh doanh
B.Chi cho công tác xã hội
C.Chi cho các đoàn thể
D.Chi thuế giá trị gia tăng đã được khấu trừ
E. A và D
F.Tất cả đều hợp lệ
31.Tiền hoa hồng được chi trả cho các đối tượng nào:
A.Cán bộ, đại lý của ngân hàng
B.Công ty, cá nhân môi giới cho ngân hàng
C....
D. B và C
E. Tất cả
32.Tồn quỹ thực tế cuối ngày là 103tr, nhưng dư nợ TK 1011 là 102,5tr, trường hợp này là cân quỹ, thừa hay thiếu quỹ
33. Một khách hàng bị chuyển nợ nhóm 2, nhưng khi ngân hàng tra CIC thấy có 1 khoản nợ ở nhóm 3, khi đó NH sẽ xử lý ntn
a. Chuyển khoản nợ kia sang nhóm 2
b. Ko làm gì cả
c. Yêu cầu NH có nợ nhóm 3 chuyển thành nhóm 2 giống mình
34. Một khách hàng trễ hạn nợ gốc, khi đó NH vẫn tiếp tục dự thu lãi hay ngừng dự thu lãi
35. Khách hàng gửi tiết kiệm có kì hạn nhưng rút trước hạn thì tiền lãi sẽ lớn hơn, bằng hay nhỏ hơn lãi dự chi
36. Số ngày tính lãi nếu khách hàng gửi/vay trên 1 ngày sẽ tính ntn (từ ngày gửi/vay, ko tính ngày trả; từ sau ngày gửi/vay 1 ngày, tính luôn ngày trả...)
37. Một khách hàng vay 200tr, lãi suất 15%/năm, kỳ hạn 3 tháng từ 1/3/X, đến 1/5/X khách hàng trả trước hạn, bị phạt 200k, hỏi tổng số tiền phải trả là bao nhiêu?
38. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng thực tế phải là 113tr, nhưng NH mới chỉ trích lập 100tr, hỏi phải định khoản ntn
39. NH phát hành giấy tờ có giá trả lãi trước, hỏi số tiền thu về ntn so với mệnh giá
40. NH không được phép phát hành loại giấy tờ có giá nào (sổ tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu, kì phiếu)
41. NH mua giấy in về sử dụng ngay thì sẽ định khoản ntn (Nợ TK CCDC, Nợ TK Chi phí vật liệu hay cả 2)
42. Loại giấy tờ có giá nào sau đây ko phải công cụ chuyển nhượng (Sổ tiết kiệm, hối phiếu nhận nợ, hối phiếu đòi nợ, Sec)
43. Loại SEC nào ko phải kí hậu khi chuyển nhượng (SEC vô danh, Loại SEC nào cũng phải kí hậu...)
44. TK thanh toán khác tài khoản tiền gửi ko kì hạn ở điểm nào (Lãi suất, mục đích sử dụng...)
45.NH phải mua bảo hiểm tiền gửi cho loại tài khoản nào (Tiền gửi USD, VND, thanh toán...
46. Chi phí trả lãi trước định kì được hạch toán vào tài khoản đối ứng nào (Chi phí chờ phân bổ, chi phí trả lãi...)
47.Ngân hàng thu phí chuyển khoản 5.500 đồng, hỏi tiền phí ghi vào tài khoản nào (Thu từ hoạt động dịch vụ...
48. Khách hàng ghi vào chứng từ số tiền bằng số là 1.000.000 đồng, hỏi cách ghi như vậy đúng hay sai
49. Tính thời gian hoàn vốn, thứ tự ưu tiên xử lý nợ..
Nhiều câu trắc nghiệm về nhận TSĐB
tài sản đảm bảo với hợp đồng tín dụng
50. Tư cách pháp nhân của DNTTHH X vẫn còn (ko bị hủy b ) trong các trường hợp nào sau đây
a. cổ phần hóa
b. tách làm 2 cty con
c. sát nhập vào cty Y
d. cty y sát nhập vào.
51. Các doanh nghiệp có cùng tỷ suất tự tài trợ thì quy mô, cấu trúc giống nhau?
Câu này mình không nhớ công thức nên chém linh tinh lắm, nói chung đáp án là Sai
52. A là con ông X GĐ chi nhánh, A xin vay, có cho vay ko
53. Trong tình hình kinh tế suy thoái tài sản đảm bảo là quan trọng nhất đúng ko?
Sai, vì trong mọi trường hợp tài sản bảo đảm chỉ là điều kiện cần. Trong cho vay cần tuân thủ các nguyên tắc để đảm bảo thu hồi được vốn vay đầy đủ và sinh lãi. Các nguyên tắc gồm: sử dụng vốn đúng mục đích, phương án vay hiệu quả khả thi,
54. Trong trường hợp nào thì phải thanh lý tài sản đảm bảo?
Trường hợp thanh lý TSBD khi KH không còn khả năng trả nợ và lãi vay cho NH
55. HD tín dụng kết thúc khi hết thời hạn tín dụng đúng ko?
Câu này mĩnh nghĩ là sai, hợp đồng tín dụng có thể kết thúc trước thời hạn của tín dụng vì có thể KH trả trước, tất toán khoản vay trước, hoặc có thể KH vì lý do gì đó mà ko trả được nợ thì Ngân hàng buộc phải thanh lý TSBD...
56. cán bộ thẩm định khách hàng thấy KH có năng lực pháp lý đầy đủ, có quan hệ làm ăn với nhiều đối tác thu được kết quả cao, bên cạnh đó là tài sản đảm bảo đầy đủ, điều này cho thấy đây là KH tốt, có khả năng trả nợ đầy đủ và đúng hạn cho NH nên ko cần thẩm định gì nữa. Đúng hay sai?
Sai vì cần thẩm định thêm hiệu quả của Phương án vay vốn, tình hình tài chính của KH.
57. Theo kế hoạch kinh doanh cuối năm nay DN A sẽ có 5 tỷ,có kết luận đc KH A sẽ trả đc khoản gốc và lãi vay 2 tỷ ko
Câu này mình không chắc, nếu như cán bộ tín dụng tự thẩm định và ước chừng doanh thu đạt tầm 5 tỷ thì có thể cho vay, chứ nếu tự DN tính toán thì chưa chắc chắn.
58. Tài sản nào được gọi là tài sản được giao dịch thông dụng???
59. Giám đốc cty dùng TS thuộc sở hữu của mình để bảo đảm cho công ty TNHH do mình làm giám đốc vay, đây là trường hợp:
a. Thế chấp tài sản để vay vốn
b. Bên thứ 3 dùng tài sản để bảo đảm vay vốn
c. Thời hạn vay vốn là ….. (xem kỹ và nắm bản chất của các khái niệm này để trả lời)
60. Cho vay cá nhân thì tiêu chí nào quan trọng nhất: đó là tư cách của KH
61. Trong công thức dự phòng rủi ro tín dụng thì C là tiêu chí gì?
62. Có nhận tài sản mà nguồn hình thành từ NSNN không: trả lời là không
63. Ý nghĩa của việc đăng ký giao dịch bảo đảm
64. Vốn diều lệ VAMC bao nhiêu ? 500, 1000, 1500 tỷ. Chọn ngay 1500, nợ xấu cả đống mấy chục nghìn tỷ mà Cty xử lý VĐL 500 thì làm gì , về google ra VAMC Vốn điều lệ 500 tỷ tay không bắt giặc
65. Doanh nghiệp có: dòng tiền âm, đầu tư âm, tài chính dương. Đó là :
a. DN đang trong giai đoạn phát triển bt, nhưng đang chậm lại, có đầu tư và cần huy động vốn
b. DN mới đi vào hoat động
c. DN thu lỗ (k nhớ rõ lắm, nhưng ý này k đúng)
66. Yếu tố nào quan trọng nhất khi cho KH vay vốn :
a. có phương án kinh doanh phù hợp
b. có khả năng trả nợ
c. có tài sản đảm bảo
d. không có yếu tố nào quan trong nhất
67. Cho EAT 400, KH: 30. Trong năm Phải thu giảm 40, TK tăng 20, TSCĐ giảm 10, phải trả giảm 20 thì dòng tiền từ HĐKD ntn: 290,390...
68. Chi phí trả trước là chi phí nào:
a. đã chi thực tế và được phân bổ vào chi phí của các kỳ/niên độ trước đó
b. đã chi... chưa phân bổ
c. chưa chi, chưa phân bổ...
69. Ông B chủ cty X lấy ts thuộc quyền sở hữu riêng của ông B (TS ông B có dc trc khi lập gia đình) thì khi ký HĐTD bà vợ ông B có phải bắt buộc cùng ký không.
70. L/c nào thích hợp với trường hợp các bên không thực hiên gì gì đó . chọn ngay L/c xác nhận. về google ra l/c dự phòng.
Comments
Post a Comment